tirage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tirage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tirage trong Tiếng pháp.
Từ tirage trong Tiếng pháp có các nghĩa là bản in, số lượng in, sự in. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tirage
bản innoun et de très grands tirages, những bản in khổ rộng, |
số lượng innoun |
sự innoun |
Xem thêm ví dụ
Des chrétiens estiment qu’ils peuvent accepter un cadeau lors d’un tirage qui n’entre pas dans le cadre d’un jeu d’argent, simplement comme ils accepteraient des échantillons gratuits ou d’autres cadeaux qu’une entreprise ou qu’un magasin distribuerait dans le cadre de sa campagne publicitaire. Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ. |
Mais aucune d’elles ne fit l’objet d’un tirage important. Không bản nào trong số các bản dịch này đạt số lượng lưu hành đáng kể. |
65 On attribua aussi par tirage au sort les villes qui furent prises sur le territoire de la tribu de Juda, sur celui de la tribu de Siméon et sur celui de la tribu de Benjamin ; ces villes sont mentionnées par leur nom. + 65 Hơn nữa, họ bắt thăm được các thành từ chi phái Giu-đa, chi phái Si-mê-ôn và chi phái Bên-gia-min, là những thành được liệt kê theo tên. |
S'il n'y a aucun poisson bagué dans l'échantillon, on procède à un autre tirage. Nếu trong mẫu không có con cá nào bị đánh dấu, ta thực hiện lại trên một mẫu khác. |
Puisque les chrétiens ne parient pas, peuvent- ils accepter des billets ou participer à un tirage à l’issue duquel ils obtiendront peut-être des cadeaux? Vì tín đồ đấng Christ không đánh cá ăn tiền, họ có thể nhận vé số hay tham dự vào những cuộc rút thăm để trúng số thắng giải hay không? |
L'ennemi du moyen tirage. Kẻ thù của các tiểu thuyết trung bình. |
On n'a qu'un tirage papier des dossiers des agents infiltrés, pour se protéger des gens comme vous. Hồ sơ hành động của các cảnh sát chìm được giữ kín bằng giấy tờ, người như ông không thể xâm nhập vào được. |
6 Disons tout d’abord que la Bible se caractérise par un tirage exceptionnel: elle est le livre le plus largement diffusé de tous les temps. 6 Trước hết, Kinh-thánh là cuốn sách bán chạy nhất, được phổ biến rộng rãi nhất trong suốt lịch sử. |
Un tirage initial de 46 251 exemplaires est envoyé aux disquaires américains, tandis que 35 000 copies supplémentaires sont expédiées au Royaume-Uni, où Bleach a remporté un certain succès. Các cửa hàng băng đĩa tại Mỹ nhận được 46.251 đĩa trong đợt phát hành đầu tiên, trong khi 35.000 đĩa được chuyển tới Anh – nơi mà trước đó album Bleach đã có được thành công đáng kể. |
S'il y a des groupes qui ne peuvent pas être finalisés au moment du tirage au sort final, un autre tirage aura lieu après les éliminatoires en avril 2020. Nếu có các bảng không thể được hoàn thành tại thời điểm rút thăm giải đấu cuối cùng, một trận hòa khác sẽ được tổ chức sau khi trận play-off vào tháng 4 năm 2020. |
Le tirage au sort du tournoi final a eu lieu le 4 mai 2018, 19:30 GST, à l'hôtel Armani de la Burj Khalifa à Dubaï. Lễ bốc thăm của vòng chung kết diễn ra vào ngày 4 tháng 5 năm 2018, lúc 19:30 GST, tại khách sạn Armani ở Burj Khalifa, Dubai. |
3) Quelle évolution le tirage de La Tour de Garde a- t- il connue depuis 1954 ? (3) Có sự khác biệt nào giữa tổng số phát hành của tạp chí Tháp Canh hiện nay so với năm 1954? |
13 Moïse donna donc ces instructions aux Israélites : « C’est là le pays que vous vous répartirez par tirage au sort+, le pays que Jéhovah a commandé de donner aux neuf tribus et demie. 13 Sau đó, họ rời Đáp-ca và đóng trại ở A-lúc. |
Il est le collaborateur de mes photos, tirages, animations et événements participatifs. Đó là việc đồng sản xuất những bức ảnh bản in, hình động, tham gia các sự kiện. |
Remarque : À l’époque de Néphi, le tirage au sort (voir 1 Néphi 3:11) était un moyen habituel de faire un choix. Xin lưu ý: Trong thời kỳ của Nê Phi, việc bắt thăm (xin xem 1 Nê Phi 3:11) là một thói quen để lựa chọn. |
En 1835, James Gordon Bennett a créé le premier journal à grand tirage à New York. Năm 1835, James Gordon Bennett thành lập trang báo phát hành rộng rãi đầu tiên tại New York. |
Vous ne recevrez pas seulement un territoire attribué par tirage au sort+, 18 mais la région montagneuse vous appartiendra aussi+. Anh em không chỉ nhận một phần đất+ 18 mà cả vùng núi sẽ thuộc về anh em. |
31 Eux aussi procédèrent par tirage au sort+ en présence du roi David, de Zadok, d’Ahimélek, et des chefs des groupes de familles des prêtres et des Lévites, comme l’avaient fait leurs frères, les fils d’Aaron. 31 Họ cũng bắt thăm+ như anh em mình là con cháu A-rôn đã làm trước sự hiện diện của vua Đa-vít, Xa-đốc, A-hi-mê-léc cùng những người đứng đầu các dòng tộc thầy tế lễ và người Lê-vi. |
Elle a également coprésenté le tirage au sort de l'Euro 2012 de football au Palais de la Culture et des Sciences de Varsovie, le 7 février 2010. Cô cũng đã đồng dẫn chương trình lễ bốc thăm UEFA Euro 2012 được tổ chức tại Cung điện Văn hóa và Khoa học tại Warsaw, vào ngày 7 tháng 2 năm 2010. |
Oui, mais il reste un tirage pris par la police. nhưng nó để lại một dấu hằn cảnh sát có thể có hình chụp. |
Cette revue, dont le titre complet est La Tour de Garde annonce le Royaume de Jéhovah, est maintenant publiée en 185 langues, avec un tirage de plus de 42 millions d’exemplaires. Tên đầy đủ của tạp chí bạn đang đọc là Tháp Canh Thông báo Nước của Đức Giê-hô-va, hiện nay được phát hành trong 185 ngôn ngữ, và mỗi số được in hơn 42 triệu cuốn. |
Elle fait partie du top 3 pour le prix de la footballeuse de l'année de la CAF en 2006, et est sélectionnée en équipe des All-Stars dans un match précédant le tirage au sort de la Coupe du monde de football féminin 2007,. Cô cũng được bình chọn trong top ba cho giải thưởng Cầu thủ xuất sắc nhất năm 2006 của CAF, và được chọn để chơi cho đội All-Stars trong trận đấu trước trận hòa chính thức cho Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2007. |
La même chose en Pologne: plus 13%, jusqu'à 35% d'augmentation du tirage au bout de 3 ans. Ở Ba Lan cũng vậy: +13, sau 3 năm lượng phát hành tăng 35%. |
“Il les organisa [les prêtres] par tirage au sort, car il y avait des officiers consacrés et des officiers de Dieu dans la lignée d’Éléazar et dans celle d’Ithamar.” — 1 Chroniques 23:3, 6; 24:1, 5, The New English Bible. “Người ta bắt thăm phân chúng [các thầy tế lễ] từng ban-thứ, hoặc người nầy người kia; vì các trưởng của nơi thánh, và các trưởng của Đức Chúa Trời đều thuộc trong con-cháu Ê-lê-a-sa và trong con-cháu Y-tha-ma” (I Sử-ký 23:3, 6; 24:1, 5). |
C'est parce que l'anticipation du gain relâche de la sérotonine dans le cerveau, ce qui donne un sentiment de bien-être jusqu'au tirage qui indique que vous avez perdu. Không phải vì họ cà rốt mà vì sự suy tính về khả năng thắng giải phóng serotonin trong não, tạo cảm giác hưng phấn cho đến khi có kết quả họ thua. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tirage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tirage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.