throw trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ throw trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ throw trong Tiếng Anh.
Từ throw trong Tiếng Anh có các nghĩa là ném, quăng, vứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ throw
némverb (to cause an object to move rapidly through the air) He lost his cool and started throwing things. Nó không kiềm chế được và bắt đầu ném đồ. |
quăngverb Then when you get home, throw the canoe away. Và khi các cậu về nhà, quăng cái xuồng đi đi. |
vứtverb Where did you throw them away? Bạn đã vứt chúng đi đâu? |
Xem thêm ví dụ
The Bible states: “Throw your burden upon Jehovah himself, and he himself will sustain you. Kinh Thánh nói: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động”. |
Did you throw this? Cô đã ném cái này phải không? |
This half of room will just throw in pieces of clay on anything and it didn't matter, they were just messing around. Và một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung. |
Well, you can't say we don't know how to throw a party. Cậu không thể kể được, vì bọn mình sẽ chẳng biết kết thúc bữa tiệc này thế nào. |
Throw away that old junk! Tống khứ đồ phế thải đó đi! |
I wanted to tear off my shirt and throw it down, but then the sky shut closed, and a strong thump sounded, and I was thrown a few meters. Tôi đã có ý định xé rách áo và ném nó đi, nhưng sau đó bầu trời bỗng tối sầm lại, và một tiếng vang lớn phát ra, và tôi bị đẩy bắn đi vài yard. |
They've got really weird payoff structures and all that, but let's throw everything we know about financial engineering at them. Chúng thật sự có những cơ cấu thanh toán lạ lùng và như thế, nhưng chúng ta hãy vứt bỏ mọi thứ mà ta biết về kĩ thuật tài chính đối với chúng. |
Real fish swim around in the pool of water, and signs read do not throw coins into the fountain. Có những con cá thật đang bơi trong bể, những biển báo có dòng chữ KHÔNG NÉM ĐỒNG XU VÀO ĐÀI PHUN NƯỚC. |
I mean, bare knuckles, nobody throws a lot. Tôi ý là, đánh tay trần, không ai vật ngã nhiều. |
Forget them, throw these! Quên chúng đi, ném cái này. |
Why every time you speak I want to throw the fuck up? Sao mỗi lần cậu nói là tôi lại muốn nổi xung lên thế nhỉ? |
If you think Superman is a murderer then throw it away. Nếu ngài nghĩ rằng Superman là kẻ sát nhân thì hãy ném nó đi. |
Before dying, he asked his wife Merope to throw his body in the public square, from where it eventually washed up on the shores of the river Styx. Trước khi chết, hắn bảo vợ, Merope, ném cơ thể trước quảng trường công cộng, từ đó, trôi đến bờ dòng sông Styx. |
God, he is going to throw up! Chúa ơi, ông ấy sắp ói. |
Like, can somebody throw me a lifeline here?” Nó cũng giống như, ai đó có thể là cứu tinh cho tôi ở đây không?” |
We see the distinctive railing that we saw the guys throwing the bodies over. Rồi cả hàng rào chắn với thiết kế nổi bật... ... mà chúng ta đã thấy khi họ ném các thi thể. |
Throw me a gun! Đưa tôi khẩu súng |
You throw your jacket on a chair at the end of the day. Như việc mình ném cái áo khoát lên ghế vào cuối ngày. |
Solskjær made his final appearance for Molde on 21 July 1996 in a 5–1 win against Start, scoring the fourth goal in the 85th minute, before throwing his shirt to the crowd in celebration and getting substituted off to applause. Solskjær đá trận cuối cùng cho Molde vào ngày 21 tháng 7 năm 1996 trong chiến thắng 5-1 khi đối đầu với đội Start, ông ghi bàn thứ bốn vào phút 85, trước khi tặng chiếc áo của mình lên khán đài trước sự ăn mừng của khán giả đội nhà và được thay ra trong tràn pháo tay ăn mừng. |
When I throw the ball, shatter all three stumps. Khi tôi ném trái banh, sẽ làm vỡ 3 cái cọc. |
Creative or spectacular goals, such as 360 degree jumps and alley-oops, are awarded with two points, as well as inflights and 6 meter throws. Các bàn thắng có tính sáng tạo hoặc ngoạn mục, cũng như các cú ném trên không và cú ném bật xoay 360 độ được tính hai điểm. |
In addition, we're able to throw the entire polymer chemistry textbook at this, and we're able to design chemistries that can give rise to the properties you really want in a 3D-printed object. Thêm vào đó, chúng ta có thể quăng vào đó toàn bộ cuốn sách hóa học bằng polymer, và chúng ta có thể thiết kế những chất hóa học mà có thể giúp tạo ra những thuộc tính mà bạn thực sự muốn cho vật thể in 3D. |
Such ships carry improved sonar equipment, such as the variable depth sonar or towed array, and specialised weapons such as torpedoes, forward-throwing weapons such as Limbo and missile-carried anti-submarine torpedoes such as ASROC or Ikara. Chúng mang theo các thiết bị sonar được cải tiến, như sonar thay đổi độ sâu hoặc chùm sonar kéo theo, và những vũ khí chuyên biệt như ngư lôi, vũ khí phóng ra phía trước như Limbo và tên lửa mang ngư lôi chống tàu ngầm như ASROC hoặc Ikara. |
At times, I want to throw my hands up and stop fighting. Đôi lúc, tôi muốn buông tay và ngừng chiến đấu. |
I'm gonna throw this up front. Tớ sẽ để rượu lên trước |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ throw trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới throw
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.