tensione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tensione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tensione trong Tiếng Ý.
Từ tensione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự căng, trạng thái căng, điện áp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tensione
sự căngnoun C'era una certa tensione fra te e tuo padre. Tôi cảm thấy sự căng thẳng giữa anh và bố. |
trạng thái căngnoun |
điện ápnoun Hai intenzione di aumentare le tensioni usando dei diodi tunnel? anh sẽ cố gắng để thiết lập điện áp bằng cách sử dụng các nút công tắc? |
Xem thêm ví dụ
Ci sono molti esempi del genere: un segnale che avverte del pericolo dell’alta tensione, un annuncio alla radio dell’approssimarsi di un temporale che minaccia la vostra zona, un rumore meccanico penetrante proveniente dalla vostra macchina mentre percorrete una strada trafficata. Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe. |
Potrebbe esserci questo alla base delle tensioni che si creano nel vostro matrimonio? Đó có phải là nguyên nhân gây ra mối bất hòa giữa vợ chồng bạn không? |
Se voi due riusciste a risolvere questa tensione, vi aiutereste molto a vicenda. Nếu có thể giải quyết vấn đề căng thẳng này hai người có thể giúp được nhau đó. |
La tensione cresce con l'avvicinarsi dei missili a Cuba. Căng thẳng gia tăng khi các hạm đội tên lửa Xô-viết tiến gần Cuba. |
Ironicamente, fu proprio questo a provocare un conflitto aperto, sebbene con l'eliminazione degli stipendi di riso dei samurai nel 1877 le tensioni fossero già estremamente alte. Thật mỉa mai là chính điều này đã làm nổ ra chiến sự công khai, mặc dù với việc bãi bỏ việc trả lương bằng gạo cho samurai năm 1877, căng thẳng đã trở nên đặc biệt cao. |
Quindi, il silenzio che precede la comunicazione verbale può creare molta tensione. Vì vậy sự im lặng trước khi giao tiếp bằng lời nói có thể tạo ra rất nhiều căng thẳng. |
Nonostante dal 1914 siano stati fatti notevoli progressi in campo economico e scientifico, la carenza di cibo è tuttora una potenziale causa di tensioni e conflitti in tutto il mondo. Bất kể sự phát triển về kinh tế và tiến bộ về khoa học sau năm 1914, sự đói kém vẫn là mối đe dọa đối với nền an ninh thế giới. |
Passarono delle settimane e la tensione nel campo aumentava sempre più. Nhiều tuần trôi qua, áp lực trong trại càng nặng nề hơn. |
E forse ancor più interessante dal nostro punto di vista, un'altra tensione tra comportamenti di ricerca della novità e tradizione o conservazione. Có thể còn thú vị hơn từ điểm nhìn của chúng ta, có một sự giằng co khác giữa những hành vi tìm kiếm sự mới lạ và sự gìn giữ bảo toàn những giá trị cũ. |
Se c'è tensione nel villaggio, se la frequenza a scuola cala e c'è tensione tra l'insegnante e i genitori, il pupazzo chiama l'insegnante e il genitore davanti a tutto il villaggio e dice: " Stringetevi la mano. Nếu có xung đột trong làng, nếu việc tham gia lớp học không thuận lợi và nếu có bất đồng giữa giáo viên và phụ huynh, những con rối này kêu gọi các giáo viên và phụ huynh ra trước làng và nói " Bắt tay đi. |
Nel 1988 Gorbačëv iniziò a perdere il controllo in due piccole regioni dell'Unione Sovietica: le tre repubbliche baltiche, che furono conquistate dai rispettivi fronti popolari, e il Caucaso (dove già da anni c'erano forti tensioni in Nagorno-Karabakh, che sfociarono nella violenza e nella guerra civile). Năm 1988 Gorbachev bắt đầu mất kiểm soát trong 2 vùng nhỏ nhưng nhiều rắc rối của Liên Xô, khi các nước Cộng hòa Baltic đã giành được chính quyền từ các mặt trận nhân dân, và vùng Kavkaz rơi vào bạo lực và nội chiến. |
E se fai la tua parte per allentare la tensione è più probabile che i tuoi resteranno calmi e ti staranno a sentire quando avrai qualcosa da dire. Và điều đáng mừng là nếu bạn làm phần của mình để xua bớt bầu không khí căng thẳng, hẳn cha mẹ sẽ bình tĩnh lại và nghe bạn nói. |
Per loro, la violenza che vedono è la conseguenza di tensioni tra il presidente Kabila e i vari oppositori nazionali, e tensioni tra Congo, Ruanda e Uganda. Với họ, bạo lực mà họ nhìn thấy là hậu quả của những căng thẳng giữa Tổng thống Kabila và những phe đối lập trong nước, bên cạnh những bất hòa giữa Công-gô, Rwanda và Uganda. |
Nel tentativo di sfuggire allo stress e alle tensioni, molti cercano rifugio nel tabacco, nell’alcool, nella droga. Vì muốn tránh sự căng thẳng và áp lực, nhiều người dựa vào thuốc lá, rượu chè, ma túy. |
Nel mondo infuriano conflitti tra nazioni e guerre civili; nelle famiglie spesso si creano tensioni che portano a forti contrasti. Chiến tranh xảy ra giữa các nước và nhiều nước có nội chiến, trong khi sự căng thẳng dẫn đến xung đột trong nhiều gia đình. |
Ho immaginato potessi guardarci durante i cali di tensione. Tôi đoán anh hắn nhiên sẽ theo dõi chúng tôi trong những lúc ngắt điện. |
Perché possiamo rivolgerci a Geova nei momenti di tensione? Tại sao chúng ta có thể nương cậy nơi Đức Giê-hô-va trong những lúc chúng ta bị căng thẳng? |
Nel corso degli anni sessanta le forze politiche nazionalistiche chiesero l'indipendenza del Québec e le tensioni sociali aumentarono fino a degenerare nello scoppio di violenze durante la crisi dell'ottobre 1970. Những người Québec dân tộc chủ nghĩa yêu cầu độc lập, và căng thẳng gia tăng đến khi bạo lực bùng nổ trong Khủng hoảng Tháng Mười năm 1970. |
Mentre aspettavo sconsolato, con la bocca inaridita dalla tensione e l’acqua che mi inzuppava lentamente i calzini, mi chiedevo: ‘Da dove arriva tutta quest’acqua?’ Trong lúc nản lòng chờ đợi, tôi cảm thấy bồn chồn, miệng khô, và nước từ từ thấm vào vớ. Tôi tự hỏi: “Không biết nước từ đâu mà đến nhiều quá vậy?” |
Un palo stava avendo problemi a causa di tensioni e difficoltà tra i membri e c’era bisogno di dare consigli. Một giáo khu đang vất vả với tình trạng căng thẳng và khó khăn giữa các tín hữu, và cần phải được khuyên bảo. |
Nel 2006 il paese precipitò di nuovo in un clima di tensione. Vào năm 2006, sự căng thẳng về chính trị và lãnh thổ lại nổ ra ở Đông Timor. |
L'obiettivo implicito era quello di evidenziare le attrative turistiche del paese per potenziali immigranti, evitando il crescere di nuove tensioni sociali, focalizzando l'attenzione della stampa britannica su una terra poco nota. Mục tiêu ngầm là quảng cáo cho sự thu hút của New Zealand đối với khách du lịch và người nhập cư tiềm năng, trong khi tránh né những thông tin về mâu thuẫn xã hội gia tăng, bằng cách tập trung sự chú ý của báo chí Anh về một vùng đất ít người biết tới. |
Nello stesso modo, le nostre vite sono dominate dalla gravità ma sono quasi totalmente indifferenti alla forza della tensione superficiale. Tương tự, đời sống của chúng ta bị chi phối bởi lực hút và hầu như không chịu tác động của lực căng bề mặt. |
Malgrado queste tensioni, Elcana e la sua famiglia vanno ogni anno al santuario di Geova a Silo per offrirvi sacrifici. Tuy căng thẳng như thế, hằng năm gia đình Ên-ca-na vẫn đi dâng của-lễ cho Đức Giê-hô-va ở đền Ngài tại Si-lô. |
(Il corsivo è nostro; Proverbi 11:17, Versione Riveduta) Perciò pensa a quanto hai da guadagnare facendo la tua parte per allentare la tensione fra te e i tuoi genitori. Vậy, hãy nghĩ đến những lợi ích bạn có thể nhận được khi làm phần mình để giảm sự căng thẳng giữa bạn và cha mẹ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tensione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tensione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.