telecommunications trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ telecommunications trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ telecommunications trong Tiếng Anh.

Từ telecommunications trong Tiếng Anh có nghĩa là viễn thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ telecommunications

viễn thông

noun

Post and telecommunications decreased by 1.3 percent .
Dịch vụ bưu chính viễn thông giảm 1,3% .

Xem thêm ví dụ

In 1988, Plessey and The General Electric Company (GEC) merged their telecom units to form GEC Plessey Telecommunications (GPT), the UK's leading telecommunications manufacturer.
Năm 1988, Plessey và GEC sáp nhập các bộ phận liên lạc viễn thông để tạo ra GEC-Plessey Telecommunications (GPT), nhà sản xuất thiết bị liên lạc viễn thông hàng đầu ở nước Anh.
Telecommunications, the automotive industry and the pharmaceutical industries are also of great importance.
Viễn thông, ngành công nghiệp ô tô và các ngành công nghiệp dược phẩm cũng quan trọng.
Telecommunications have been disrupted and roads from the nearest airport are badly damaged .
Mạng viễn thông bị cắt đứt và đường sá từ sân bay gần nhất bị hư hại nặng nề .
Although the economy of Rome is characterized by the absence of heavy industry and it is largely dominated by services, high-technology companies (IT, aerospace, defense, telecommunications), research, construction and commercial activities (especially banking), and the huge development of tourism are very dynamic and extremely important to its economy.
Mặc dù nền kinh tế của Roma đặc trưng bởi sự vắng mặt của ngành công nghiệp nặng và bị chi phối chủ yếu bởi ngành dịch vụ, các công ty công nghệ cao (công nghệ thông tin, hàng không vũ trụ, quốc phòng, viễn thông), nghiên cứu, xây dựng và hoạt động thương mại (đặc biệt là ngân hàng), cùng với sự phát triển mạnh của ngành du lịch đầy năng động đều đóng vai trò rất quan trọng đối với nền kinh tế của thành phố.
One example would be a telecommunications company trying to lay cable in a new neighborhood.
Ví dụ như một hãng TV truyền hình cáp muốn nối cáp đến một khu dân cư mới.
Tools often include: MDF Request Programs Training, Certification, and Accreditation Automation Deal Registration Programs Indirect Sales Pipeline Reporting Joint Business Planning Reward and Loyalty Programs Content Library Gartner reports that PRM solutions have mainly been adopted by companies in the hardware technology, software technology, telecommunication, and manufacturing industries.
Các công cụ thường bao gồm: Chương trình yêu cầu MDF Đào tạo, Chứng nhận và Tự động hóa Chứng nhận Chương trình đăng ký giao dịch Báo cáo đường ống bán hàng gián tiếp Kế hoạch kinh doanh chung Chương trình khen thưởng và lòng trung thành Thư viện nội dung Gartner báo cáo rằng các giải pháp PRM chủ yếu được các công ty trong ngành công nghệ phần cứng, công nghệ phần mềm, viễn thông và sản xuất áp dụng.
These are the analog telecommunications standards that were introduced in the 1980s and continued until being replaced by 2G digital telecommunications.
Đây là những tiêu chuẩn viễn thông tương tự đã được giới thiệu trong những năm 1980 và tiếp tục cho đến khi được thay thế bằng viễn thông kỹ thuật số 2G.
Telecommunication and broadcast networks can be affected by volcanic ash in the following ways: attenuation and reduction of signal strength; damage to equipment; and overloading of network through user demand.
Mạng viễn thông và mạng lưới phát sóng có thể bị ảnh hưởng bởi tro núi lửa theo các cách sau: sự suy giảm và giảm cường độ tín hiệu; Hư hỏng thiết bị; Và quá tải của mạng thông qua nhu cầu người sử dụng.
The average Mexican spends 1.50 pesos per day on Slim's goods and services for a total of roughly US$140 million a day and the Federal Telecommunications Institute, a new Mexican government anti-monopoly watchdog said in April 2014 that Slim's telecom businesses are monopolies.
Một người Mexico trung bình tiêu 1.50 pê-sô mỗi ngày vào hàng hoá và dịch vụ của Carlos, tính ra khoảng 140 million US$ một ngày và Federal Telecommunications Institute, một tổ chức chống độc quyền mới của Mexico nói trong tháng tư 2014 rằng các doanh nghiệp viễn thông của Carlos là độc quyền.
The approach can be more difficult to implement in the telecommunications industry than the airlines sector because of the difficulty to control and sometimes refuse network access to customers.
Cách tiếp cận có thể khó thực hiện trong ngành viễn thông hơn lĩnh vực hàng không vì khó kiểm soát và đôi khi từ chối truy cập mạng cho khách hàng.
December 7 – The U.N.'s International Telecommunication Union reports that, by the end of 2018, more than half – a full 51.2 percent – of the world's population are now using the Internet.
7 tháng 12 - Liên minh Viễn thông Quốc tế Liên Hiệp Quốc báo cáo rằng vào cuối năm 2018, hơn một nửa - toàn bộ 51,2% - dân số thế giới hiện đang sử dụng Internet.
The company had promised to connect several public institutions around the country with the optic fibre network and connect over 1500 villages to the telecommunication grid that were previously not served.
Công ty đã hứa sẽ kết nối một số tổ chức công cộng trên khắp đất nước với mạng cáp quang và kết nối hơn 1500 làng với mạng lưới viễn thông mà trước đây không được phục vụ.
W-CDMA is the basis of Japan's NTT DoCoMo's FOMA service and the most-commonly used member of the Universal Mobile Telecommunications System (UMTS) family and sometimes used as a synonym for UMTS.
Nó là nền tảng của dịch vụ NTT-DoCoMo's FOMA ở Nhật và phổ biến nhất là sử dụng thành viên của gia đình UMTS, cũng đôi khi sử dụng như dạng đồng bộ của UMTS.
New industries such as timber transformation (FINSA), the automotive industry (UROVESA), and telecommunications and electronics (Blusens and Televés) have been established.
Các thành công nghiệp mới như chuyển gỗ (FINSA), công nghiệp tự động hóa (Uro (xe tải), và truyền thông, điện tử (Blusens và Televés) đã được hình thành.
The Howard Government followed with a partial deregulation of the labour market and the further privatisation of state-owned businesses, most notably in the telecommunications industry.
Chính phủ Howard theo sau với việc bãi bỏ quy định một phần đối với thị trường lao động và đẩy mạnh tư nhân hóa các doanh nghiệp thuộc sở hữu nhà nước, đáng chú ý nhất là trong ngành công nghiệp viễn thông.
In recent years the importance of the service industry has grown for the opening of several shopping malls and for a modest growth of financial and telecommunication activities.
Trong những năm gần đây, tầm quan trọng của ngành dịch vụ tăng lên khi khánh thành một vài khu mua sắm và tăng trưởng có mức độ của các hoạt động tài chính và viễn thông.
IPTP Networks is a group of global Telecommunication companies and a trade mark of IPTP LLC (Americas region), IPTP Limited (Asia region), Fredonia Trading Limited (European Union), IPTP Networks (European Union), IPTP Ltd (Russia).
IPTP Networks là một tập đoàn các công ty viễn thông với thương hiệu IPTP LLC (khu vực châu Mỹ), IPTP Limited (khu vực châu Á), Fredonia Trading Limited (Liên minh châu Âu), IPTP Networks (Liên minh châu Âu), IPTP Ltd (Nga).
"Guidelines to select Emergency Number for public telecommunications networks" (PDF).
Ngày 23 tháng 5 năm 2002. ^ “Guidelines to select Emergency Number for public telecommunications networks” (PDF) (bằng tiếng Anh).
In 2014, South Korea's radio management agency issued regulations banning sale of unregistered selfie sticks that use Bluetooth technology to trigger the camera, as any such device sold in South Korea is considered a "telecommunications device" and must be tested by and registered with the agency.
Trong năm 2014, cơ quan quản lý phát thanh của Hàn Quốc đã ban hành hướng dẫn về việc bán gậy hỗ trợ tự chụp ảnh sử dụng công nghệ bluetooth để kích hoạt máy ảnh, như bất kỳ thiết bị như vậy được bán tại Hàn Quốc được coi là một "thiết bị viễn thông" và phải được kiểm tra bằng cách đăng ký với cơ quan có thẩm quyền.
A European version of the standard for E1 service at 2.048 Mbit/s was published in February 1995 by the European Telecommunications Standards Institute (ETSI) as ETSI ETR 152.
Một phiên bản châu Âu của tiêu chuẩn cho dịch vụ E1 với tốc độ 2.048 Mbit/s đã được xuất bản vào tháng 2 năm 1995 bởi Viện Tiêu chuẩn Viễn thông Châu Âu (ETSI) với tên ETSI ETR 152.
The Resistance also planned, coordinated, and executed acts of sabotage on the electrical power grid, transport facilities, and telecommunications networks.
Kháng chiến cũng lên kế hoạch, phối hợp và thực hiện các hành vi phá hoại trên lưới điện, cơ sở giao thông và mạng viễn thông.
It called for a partnership between churches and government in providing health and education services; called for a development of "effective national telecommunications" across the country; and suggested that key positions such as that of the Ombudsman or Chief Justice be conferred upon foreign nationals, while also pledging to review the granting of citizenship to foreigners and -despite Than himself being a businessman of Vietnamese origin- to "restrict Asian businesses from operating beyond the municipal boundary" of urban areas.
Đảng này kêu gọi sự hợp tác giữa các giáo hội và chính phủ trong việc cung cấp các dịch vụ y tế và giáo dục; kêu gọi phát triển " viễn liên có hiệu lực toàn quốc"; và gợi ý trao các vị trí chính phủ quan trọng như chánh án và nhân viên kiểm tra cho người ngoại quốc, trong khi hứa hẹn xét lại việc trao quốc tịch cho người ngoại quốc (mặc dù chính ông Thân là người gốc Việt), và "hạn chế các doanh nghiệp Á châu không hoạt động ngoài ranh giới" của các khu vực đô thị.
The acquisition of Korea Telecommunications, an electronic switching system producer, was completed at the start of the next decade in 1980.
Việc mua lại Korea Telecommunications, một nhà sản xuất hệ thống chuyển mạch điện tử, đã hoàn thành vào đầu những năm 1980.
Percentage of Indian telecommunication market.
Thị phần viễn thông của người Ấn.
6 Some have used theocratic contacts to sell health or beauty aids, vitamin products, telecommunication services, construction materials, travel plans, computer programs and equipment, and so forth.
6 Một số người dùng các sự quen biết trong tổ chức thần quyền để bán sản phẩm làm tăng sức khỏe hoặc mỹ phẩm, thuốc bổ, các dịch vụ viễn thông, vật liệu xây cất, quảng cáo du lịch, các chương trình và thiết bị điện toán, v.v...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ telecommunications trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.