tasty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tasty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tasty trong Tiếng Anh.
Từ tasty trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngon, ngon lành, nhã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tasty
ngonadjective Suppose what matters in the choice is tastiness and healthfulness. Giả sử bạn chọn lựa dựa trên độ ngon và dinh dưỡng. |
ngon lànhadjective This won't make a very tasty sandwich, will it? Nó không biến thành cái bánh kẹp ngon lành được, đúng không? |
nhãadjective |
Xem thêm ví dụ
This is a simple tasty meal. Cái này chỉ ở trạng thái thân thịt. |
After the sudden cold feeling, the temperature inside the mouth mixes with the tasty fish, it is stirred inside the mouth and spread outwards. Sau cái cảm giác lạnh đột ngột, nhiệt độ bên trong miệng hòa với hương vị của cá, nó chuyển động bên trong miệng và tỏa ra bên ngoài. |
Now it may look like a tasty morsel, or a pig's head with wings -- ( Laughter ) but if it's attacked, it puts out a barrage of light -- in fact, a barrage of photon torpedoes. Bây giờ nó trông như một miếng thức ăn ngon lành, hay một cái đầu heo có cánh -- ( Cười ) nhưng nếu nó tấn công, nó đẩy ra ngoài một cơn mưa ánh sáng -- thật sự, một cơn mưa thủy lôi photon. |
Fish and bird life have added beauty and interest to man’s earthly home, besides providing tasty additions to his menu when God decreed for them to “serve as food” for man. —Genesis 9:2, 3. Chúng cũng là đồ ăn ngon cho chúng ta khi Đức Chúa Trời phán rằng loài người có thể dùng thú vật “làm đồ-ăn” (Sáng-thế Ký 9:2, 3). |
5 Was Jehovah God displeased that the Israelites were living comfortably, savoring tasty meals, drinking fine wine, and listening to beautiful music? 5 Có phải Đức Giê-hô-va phật lòng vì dân Y-sơ-ra-ên sống an nhàn sung túc, thưởng thức những thức ăn hương vị, uống rượu ngon và nghe những điệu nhạc du dương không? |
As a child, I used to wonder: ‘Why does nature provide so many tasty foods? Hồi nhỏ, tôi hay thắc mắc: “Tại sao thiên nhiên lại cung cấp nhiều thực phẩm thơm ngon đến vậy? |
Then Jacob, wearing Esau’s garments and having the skins of young goats on his neck and hands, went in to his father with the tasty dish. Sau đó, Gia-cốp mặc quần áo của Ê-sau, lấy da dê bao cổ và hai tay, rồi bưng món ăn ngon đến cho cha. |
Example: tasty Ví dụ: ngon |
My thoughts are often not tasty. Những suy nghĩ của tôi thường không bổ béo tốt lành gì cho lắm. |
+ 14 So he went and got them and brought them to his mother, and his mother made a tasty dish, just the way his father liked it. + 14 Thế là ông đi bắt mấy con dê về cho mẹ, rồi bà nấu một món ngon theo ý thích của Y-sác. |
It's been a long time since I've eaten such spicy and tasty vegetables. Đã lâu lắm rồi tôi mới được ăn món rau trộn ngon như thế. |
A sunset is more spectacular, a meal more tasty, and music more enjoyable when shared with a friend. Cảnh hoàng hôn sẽ ngoạn mục hơn, bữa ăn sẽ thơm ngon hơn và âm nhạc sẽ du dương hơn khi có bạn cùng chia sẻ. |
When you sit down to eat a tasty stew or salad, your nose quickly alerts you if the food contains garlic. Khi bạn ngồi thưởng thức món hầm hay món rau trộn thơm ngon, mũi của bạn nhanh chóng báo cho bạn biết nếu trong thức ăn chứa tỏi. |
So, albeit a very small creature and very modest, this creature is incredible, because it can agglomerate into these mega- reef structures. It can grow; you can grow it; and -- did I mention? -- it's quite tasty. Mặc dù nó chỉ là 1 sinh vật rất nhỏ và rất giản dị, sinh vật này rất phi thường, bởi vì nó có thể tích tụ lại thành những cấu trúc siêu đá ngầm, nó có thể lớn lên, bạn có thể nuôi lớn nó, và như tôi đã nói, nó khá là ngon nữa. |
Hasty reading of The Watchtower is like gulping down a tasty and nutritious meal. Đọc vội cho xong Tháp Canh cũng giống như nuốt trửng một món ăn ngon và bổ. |
Make God’s Word as tasty as you can for your children so that they form a longing for it. Hãy làm cho Lời Đức Chúa Trời càng thú vị càng tốt hầu cho con cái tập khao khát học Kinh-thánh (I Phi-e-rơ 2:2, 3). |
Cookies are tasty. Bánh khô, ngon lắm ạ, bánh khô. |
Tasty and you... Tasty và mày... |
8 The words of a slanderer are like tasty morsels;*+ 8 Lời kẻ vu khống như miếng ăn ngon,+ |
Namely, those who are looking at Spam think potato chips are going to be quite tasty; those who are looking at Godiva chocolate think they won't be nearly so tasty. Cụ thể, những người nhìn thấy lon Spam nghĩ khoai tây chiên sẽ khá ngon; những người nhìn vào sô-cô-la Godiva nghĩ nó sẽ kém ngon. |
IMAGINE that you are about to eat a tasty piece of fruit but then notice that a part of it is rotten. Hãy hình dung bạn sắp ăn một trái cây thật ngon ngọt nhưng bạn nhận ra một phần của nó đã bị hư. |
The food is tasty and nourishing. Thức ăn ngon và bổ dưỡng. |
A tasty fighter, actually. Biết cách chiến đấu đấy. |
We may think of goats as useful animals that will eat practically anything and that provide us with tasty meat and nutritious milk —but we would hardly call them charming. Chúng ta có thể nghĩ đến dê như một loài vật hữu ích, chúng có thể ăn bất kỳ thứ gì và cung cấp cho chúng ta những miếng thịt ngon và sữa bổ dưỡng, nhưng chúng ta hầu như chẳng bao giờ cho chúng là duyên dáng. |
Ai Qing, this meal looks tasty Ái khanh, món này... có vẻ khá bổ đấy |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tasty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tasty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.