tarantula trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tarantula trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tarantula trong Tiếng Anh.
Từ tarantula trong Tiếng Anh có nghĩa là nhện đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tarantula
nhện đennoun What type of tarantula do you have? Bạn đang có loại nhện đen nào? |
Xem thêm ví dụ
Tarantulas, they got. Ở đó có nhện Tarantula. |
What type of tarantula do you have? Bạn đang có loại nhện đen nào? |
It's a tarantula! Đây là... con tarantula! |
Joe, bring me a tarantula. Joe, mang cho tôi một con Tarantula. |
This species is incredibly defensive and, as with most old world tarantulas, should not be held. Loài này cực kỳ hung hăng và, như với hầu hết các loài côn trùng thế giới cũ, không nên cầm nắm chúng. |
The supernova SN 1987A occurred in the outskirts of the Tarantula Nebula. Vụ nổ siêu tân tinh SN 1987A đã xảy ra ở rìa của tinh vân Tarantula. |
If the Tarantula Nebula were as close to Earth as the Orion Nebula, it would shine about as brightly as the full moon in the night sky. Nếu tinh vân Tarantula ở vị trí gần Trái Đất như tinh vân Lạp Hộ, nó có thể chiếu sáng như Trăng tròn trên bầu trời đêm. |
Measuring at approximately 240 × 250 pc (800 × 830 light years) across, NGC 604 is the second-most-massive H II region in the Local Group after the Tarantula Nebula, although it is slightly larger in size than the latter. Nó có kích thước xấp xỉ 240 × 250 pc (800 × 830 năm ánh sáng), NGC 604 là vùng H II có khối lượng lớn thứ hai trong nhóm Địa Phương, tuy nhiên nó có kích cớ lớn hơn tinh vân Tarantula một chút. |
“Listen, we’re going down the middle of the train — Lee Jordan’s got a giant tarantula down there.” — Ron nè, tụi anh lên toa giữa nhe — Thằng Lee Jordan có một con nhện lông khổng lồ ở trên đó. |
The lacquer holds tarantula hairs, mystery spores and particulates which suggest traffic. Lớp sơn giữ lại lông nhện tarantula, và các báo tử bí ẩn của cậu... Và các hạt chất cho thấy giao thông đông đúc. |
Nothing but a bunch of rattlers and tarantulas. Không có gì ngoài rắn chuông và nhện đen. |
The Large Magellanic Cloud, a satellite galaxy of the Milky Way at about 50 kpc (160 thousand light years), contains a giant H II region called the Tarantula Nebula. Đám mây Magelland lớn, một thiên hà vệ tinh của Ngân Hà nằm cách hệ Mặt Trời khoảng 50 kpc (gần 160 nghìn năm ánh sáng), chứa một vùng H II khổng lồ gọi là tinh vân Tarantula. |
There are condors, there are tarantulas, and at night, when the light dims, it reveals one of the darkest skies on Earth. Ở đó có những con kền kền, nhện đen, và vào buổi tối, khi ánh sáng tắt dần, để lộ ra một trong những khoảng trời tối nhất trên trái đất. |
" A very hairy, terribly scary tarantula named Tina. "... một con nhện đen lông dài, trông rất gớm ghiếp tên là Tina. |
Take Cambodia in Southeast Asia where huge tarantulas are gathered, fried, and sold in the marketplace. Như Campuchia ở Đông Nam Á là nơi loài nhện đen khổng lồ được thu lượm để rán, và đem bán trên thị trường. |
They then have a photoshoot where they pose with diamonds worth almost 4 billion dollars, but they all freak out when they find out they are going to be posing with Gloria, a tarantula. Sau đó, họ sẽ có một buổi chụp ảnh với kim cương trị giá gần 4 tỷ đô la, nhưng tất cả họ đều kỳ quặc khi họ phát hiện ra rằng họ sẽ được chụp với một con nhện tên là Gloria. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tarantula trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tarantula
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.