talking point trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ talking point trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ talking point trong Tiếng Anh.

Từ talking point trong Tiếng Anh có nghĩa là chủ đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ talking point

chủ đề

noun

Xem thêm ví dụ

Discuss talking points in the current issues of the magazines.
Đề cập đến những điểm mà người ta quan tâm được đề cập trong các tạp chí hiện đang phân phát.
4 Look over the publication you plan to offer, and pick out some interesting talking points.
4 Hãy xem qua các sách báo mà bạn định mời nhận, và chọn vài điểm thích thú có thể dùng để gợi chuyện được.
Remind congregation of arrangements for field service, and discuss various talking points from magazines.
Nhắc nhở hội-thánh về các sắp đặt để đi rao giảng và thảo luận nhiều điểm khác nhau lấy ra từ tạp chí để nói chuyện.
Isolate talking points from the publication being offered, and be prepared to use these effectively to stimulate interest.
Hãy ghi nhận điểm nào trong sách báo có thể dùng để gợi chuyện được và dùng cách hữu hiệu những điểm đó để khơi dậy sự chú ý.
I drafted up some talking points.
Tôi đã thảo ra vài quan điểm nói chuyện.
Suggest one or two talking points that can be used in introductory comments in field service this weekend.
Đề nghị một hoặc hai điểm gợi chuyện có thể dùng trong phần nhập đề khi đi rao giảng cuối tuần.
Highlight some talking points in current magazines.
Nêu ra một vài điểm trong các tạp chí hiện hành có thể dùng để bắt chuyện.
You gonna steal it the way you stole my talking points on the FEMA bill?
Chị sẽ ăn cắp ý tưởng đó giống như quan điểm của tôi trong dự luật FEMA?
In each book highlight talking points and illustrations that can be used to good advantage in starting conversations.
Trong mỗi sách, hãy nêu ra những điểm thảo luận và hình vẽ có thể dùng để gợi chuyện.
Also, discuss two or three appropriate talking points from magazines for use in field service this weekend.
Cũng thảo luận về hai hoặc ba điểm lấy ra từ các tạp chí dùng làm đề tài để nói chuyện khi rao giảng cuối tuần.
Briefly highlight one or two talking points from the current magazines.
Nhắc một vài điểm chính dùng để nói chuyện trong số tạp chí hiện hành.
Suggest talking points in current magazines.
Gợi ra những điểm trong các tạp chí đang sử dụng để dùng làm đầu đề nói chuyện.
Discuss talking points from latest magazines.
Thảo luận với cử tọa về những điểm dễ gợi chuyện trong tạp chí mới nhất.
Dad, Madison won't stop calling me with all these Human Movement talking points.
Cha, Madison sẽ không chịu ngừng gọi cho con bằng cái máy nói tự động đó.
Talking points are in your packets.
Tài liệu đã có sẵn ở trong túi.
A key to starting conversations is to select appealing talking points from the Live Forever book.
Một bí quyết để bắt chuyện là chọn lựa những điểm trong sách Sống đời đời hấp dẫn để nói chuyện.
Mention interesting talking points in the current magazines that can be used in service this week.
Nêu ra vài điểm thích thú trong tạp chí hiện hành mà có thể dùng để gợi chuyện khi rao giảng trong tuần này.
My tits would've been a talking point.
Ngực em đáng lẽ đã là đầu đề câu chuyện.
Briefly review talking points in April 1 issue of The Watchtower if it has been received.
Khuyến khích tất cả xét xem có thể gia tăng công tác rao giảng trong hai tháng Tư và Năm nhân có bài diễn văn đặc biệt và Lẽ Kỷ niệm không.
Talking points.
Những điểm cần nói đây.
Would his own example be a talking point in teaching them to obey Jehovah God? —Compare 1 Samuel 15:22.
Gương của ông sẻ gián tiếp dạy họ vâng lời Giê-hô-va Đức Chúa Trời không? (So sánh I Sa-mu-ên 15:22).
If we have a number of talking points in mind, we can pick one that best suits each person we meet.
Nếu chúng ta ghi nhận nhiều điểm để trình bày, chúng ta có thể chọn một điểm thích hợp nhất với mỗi người mà chúng ta gặp.
If so, it would be good to review their contents and pick out some talking points you can use in your presentation.
Nếu còn, thì nên ôn lại nội dung của những sách đó và tìm ra những điểm mà bạn có thể dùng để nói chuyện khi trình bày sách.
In such cases, the sales script might be confined to a simple list of talking points that the sales person uses as a reference during their conversation with the prospect.
Trong những trường hợp như vậy, kịch bản bán hàng có thể bị giới hạn trong một danh sách đơn giản về các điểm thảo luận mà nhân viên bán hàng sử dụng làm tài liệu tham khảo trong cuộc trò chuyện của họ với khách hàng tiềm năng.
If we have become well acquainted with the people in our territory and have them in mind when we read the magazines, we can be looking for talking points to capture their interest.
Nếu quen thuộc với những người trong khu vực rao giảng của chúng ta và nhớ đến họ khi đọc tạp chí Tháp Canh, chúng ta có thể tìm những điểm để trình bày nhằm thu hút sự chú ý của họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ talking point trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.