台車 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 台車 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 台車 trong Tiếng Nhật.

Từ 台車 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là xe ngựa, xe tải, xe bò, xe đẩy, xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 台車

xe ngựa

(cart)

xe tải

(truck)

xe bò

(cart)

xe đẩy

(go-cart)

xe

(cart)

Xem thêm ví dụ

台車は日車D18であった。
Sân bay này được phục vụ bằng xe buýt MTA # 18.
2台車があって それぞれにナンバープレートが2つあります
Vậy tôi đã biết có 2 chiếc ô tô với 2 cái biển số mỗi chiếc.
台車を引くとボールが 後ろに行くのはどうして?」と聞くと
Ông hỏi cha: "Bố ơi, vì sao quả bóng lại chạy về phía sau xe?"
貴方は、三台車を持っています。
Anh có ba xe hơi.
リチャード ファインマンは クイーンズ区の子供時代に ボールを載せた台車を引いて お父さんと歩いていたとき
Khi Richard Feyman còn nhỏ sống tại quận Queens (thành phố New York, Mỹ), mỗi lần đi dạo với cha mình, ông thường đem theo một quả bóng đặt vào một cái xe kéo rồi kéo theo.
台車を引くとボールが 後ろに動くことに 気がつきました
Cứ mỗi lần ông kéo cái xe đẩy quả bóng lại lăn ra phía sau xe.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 台車 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.