tablet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tablet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tablet trong Tiếng Anh.

Từ tablet trong Tiếng Anh có các nghĩa là viên, bánh, viên thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tablet

viên

verb noun

Tell me, what exactly, does a Xanax tablet look like?
Cho tôi biết, cụ thể, thuốc Xanax viên trông thế nào?

bánh

noun

viên thuốc

noun

So it's a small tablet, has many holes in it,
Nó như một viên thuốc nhỏ, với rất nhiều lỗ trên đó,

Xem thêm ví dụ

Bring the Prophet to the most dangerous place on Earth, memorize the tablet, and then va-moose?
Mang Nhà tiên tri... tới nơi nguy hiểm nhất trên Trái đất... để ghi nhớ phiến đá, và sau đó biến lẹ?
So with that, I'd like to say a few words about upgrading, and share with you a glimpse from my current project, which is different from the previous one, but it shares exactly the same characteristics of self-learning, learning by doing, self-exploration and community-building, and this project deals with K-12 math education, beginning with early age math, and we do it on tablets because we believe that math, like anything else, should be taught hands on.
Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào.
Although 7-inch tablets have been successful , that 's only because they 're cheap and do n't try to do too much .
Mặc dù các máy tính bảng kích thước 7-inch đã mang lại thành công , đó chỉ bởi vì chúng rẻ và không đòi hỏi quá nhiều .
You can erase your locked phone using a computer, tablet, or another phone.
Bạn có thể xóa điện thoại bị khóa của mình bằng máy tính, máy tính bảng hoặc điện thoại khác.
The Carnarvon Tablet does state that Kamose went north to attack the Hyksos by the command of Amun, but this is simple hyperbole, common to virtually all royal inscriptions of Egyptian history, and should not be understood as the specific command from this deity.
Tấm bảng Carnarvon ghi rằng Kamose tiến về phía bắc để tấn công người Hyksos theo lệnh của Amun, nhưng đây đơn giản chỉ là sự cường điệu vốn phổ biến trong hầu như tất cả các chữ khắc hoàng của lịch sử Ai Cập.
(Amos 7:1, 2) On the tablet, Abijah called this the “spring pasture” or, according to another rendering, the “late planting,” a time of delicious dishes made with many vegetables from this period.
(A-mốt 7:1, 2, Bản Dịch Mới) Đây là lúc để thưởng thức nhiều món ngon với đủ loại rau củ.
Mayan tablet does not predict end of the world in 2012 , says expert
Theo chuyên gia thì trên bản khắc đá của người May - a không hề dự đoán ngày tận thế vào năm 2012
Microsoft has made a number of major changes to the latest version of Windows—not the least of which are the touchscreen optimized Metro interface , and adding ARM-based tablets as an option .
Microsoft đã thực hiện nhiều thay đổi lớn đối với phiên bản Windows mới nhất – một trong số đó bao gồm giao diện Metro tối ưu hóa cho màn hình cảm ứng và bổ sung lựa chọn máy tính bảng nền tảng ARM .
At the presentation of the Global Mobile Awards at the 2013 GSMA Mobile World Congress, the Nexus 7 received the award for "Best Mobile Tablet".
Tại buổi trình diễn Giải thưởng di động toàn cầu của Triển lãm di động toàn cầu năm 2013 của Tổ chức GSM, Nexus 7 giành được giải thưởng "Máy tính bảng di động tốt nhất".
Adobe 's software powers all of Conde Nast 's editions for tablets .
Phần mềm của Adobe cho phép toàn bộ các phiên bản của Conde Nast hoạt động trên máy tính bảng .
You may need to restart your tablet in order to start getting mobile service.
Bạn có thể phải khởi động lại máy tính bảng để bắt đầu nhận dịch vụ di động.
Some US military personnel in Japan have been given tablets against possible radiation effects .
Một số quân đội Mỹ ở Nhật được cho viên ngừa khả năng ảnh hưởng phóng xạ .
As their first project, they made their acting debut in After School: Lucky or Not, a 12-episode mobile drama with each episode lasting 15 minutes, and viewed through Nate Hoppin, BTV, and T-Store on smartphones and tablet computers.
Phim gồm 12 tập phim qua di động với mỗi tập dài 15 phút, và được xem thông qua Nate Hoppin, BTV, và T-Store trên smartphone và máy tính bảng.
Our device set is limited to phones and tablets, so it's not possible to test apps directly on Wear OS by Google, Auto, or TV.
Nhóm thiết bị của chúng tôi chỉ bao gồm điện thoại và máy tính bảng, do đó không thể thử nghiệm các ứng dụng trực tiếp trên Wear OS by Google, Ô tô, TV.
There is a broad range of tools available from very simple tools on an tablet to very sophisticated engineering tools.
Có rất nhiều công cụ có sẵn từ các công cụ rất đơn giản trên máy tính bảng đến các công cụ kỹ thuật rất tinh vi.
Some medicines such as painkillers , iron tablets , antidepressants , antacids and medicines for high blood pressure can also cause constipation .
Một số thuốc chẳng hạn như thuốc giảm đau , viên sắt , thuốc chống trầm cảm , thuốc trung hoà a-xít và thuốc cao huyết áp cũng có thể gây ra táo bón .
There's also companies like Google that are using the technology to create interfaces between mobile phones, tablets and the real world.
(Tiếng cười) Có những tập đoàn như Google đang sử dụng công nghệ để tạo ra những bảng tính như điện thoại, máy tính bảng và cả thế giới thực.
As a special edition of this tablet, Samsung also released a Hello Kitty edition in November 2013.
Như phiên bản đặc biệt cho máy tính bảng, Samsung cũng phát hành phiên bản Hello Kitty vào tháng 11 năm 2013.
/* Custom styles can also be written for articles rendered on a tablet.
/* Các kiểu tùy chỉnh cũng có thể được viết cho bài viết hiển thị trên máy tính bảng.
No, it's because I've got this ancient raised-from-the-dead evil Pharaoh guy who's willing to kill me and probably anyone near me to get this tablet so he can rule the world.
Không, bởi vì bọn lính của Pharaoh hồi sinh sẵn sàng giết tôi và tất cả mọi người quanh tôi chỉ để có được tấm bùa này và trở thành kẻ thống trị thế giới.
As part of the promotional efforts, Kit Kat bars in the shape of the Android robot logo were produced, while Hershey ran a contest in the United States with prizes of Nexus 7 tablets and Google Play Store credit.
Trong một phần của nỗ lực quảng bá, các thanh kẹo Kit Kat với hình dạng của biểu trưng người máy Android đã được sản xuất, trong khi đó Hershey tổ chức một cuộc thi tại Hoa Kỳ với giải thưởng là máy tính bảng Nexus 7 và tài khoản tín dụng trên Google Play Store.
In addition, the name "Kindle" was removed from all of the Fire tablets' names.
Ngoài ra, phần tên "Kindle" của tất cả tên của máy tính bảng Fire cũng đã bị xóa đi.
In middle Italy : a litre of cheap wine or 1kg Spaghetti or 6 bottles of mineral water and just about one tablet of Ibruprofen which you might need if you drank the cheap vino !
Miền trung Italia : 1 lít rượu rẻ tiền hoặc 1 ký mì ống hay 6 chai nước khoáng và chỉ khoảng 1 viên thuốc Ibruprofen mà có thể bạn sẽ cần nếu uống thứ rượu nho rẻ tiền kia !
To answer those questions, consider three types of documents that scholars often rely on: (1) The Babylonian chronicles, (2) business tablets, and (3) astronomical tablets.
Để trả lời những câu hỏi đó, hãy xem xét ba loại tư liệu mà các học giả thường dựa vào: (1) Biên niên sử Ba-by-lôn, (2) các bảng tài chính và (3) các bảng thiên văn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tablet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.