tabelline trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tabelline trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tabelline trong Tiếng Ý.
Từ tabelline trong Tiếng Ý có nghĩa là Bảng cửu chương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tabelline
Bảng cửu chương
|
Xem thêm ví dụ
Potresti guardarti la tabellina del 3 e capirlo. Bạn có thể tính nhẩm sử dụng bảng nhân số 3 và tìm ra đáp số. |
"Molti non conoscono l'alfabeto o le tabelline, non sanno scrivere in modo grammaticalmente corretto --" "Nhiều người không biết bảng chữ cái hay bảng cửu chương, " thì không thể viết đúng ngữ pháp--" |
" Molti non conoscono l'alfabeto o le tabelline, non sanno scrivere in modo grammaticalmente corretto -- " " Nhiều người không biết bảng chữ cái hay bảng cửu chương, " thì không thể viết đúng ngữ pháp -- " |
Uno studente del 5o anno (9 anni) aveva deciso che 0 è pari perché si trovava nella tabellina del 2. Một em học sinh lớp 5 cho rằng 0 là số chẵn vì nó có trong bảng cửu chương số 2. |
Per esempio, quando avevo quindici anni, ero considerato eccezionalmente bravo nelle moltiplicazioni perché avevo memorizzato le tabelline, so come usare i logaritmi e sono veloce a manipolare un righello. Ví dụ, hồi 15 tuổi Tôi được xem là đặc biệt giỏi trong tính nhân nhiều số vì tôi nhớ tốt các bảng tính nhân và biết tính Logarít sử dụng nhanh thước trượt. |
Potrebbe saltar fuori dalla mia pancia e sapere già le tabelline! Thằng bé có khi mới lọt lòng là đã thuộc bảng cửu chương. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tabelline trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tabelline
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.