sydd trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sydd trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sydd trong Tiếng Thụy Điển.

Từ sydd trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đóng, may khâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sydd

đóng

(sewn)

may khâu

(sewn)

Xem thêm ví dụ

Gloria, som har tre barn, minns: ”Vi hade inte råd med märkeskläder, så jag sydde barnens kläder själv och sade att deras kläder var unika, eftersom ingen annan hade likadana.”
Chị Gloria, có ba con, kể: “Chúng tôi không có tiền mua hàng hiệu, nhưng bù lại tôi tự may quần áo cho các cháu và bảo chúng thế mới đặc biệt vì không ai có”.
När Ciara hade gjort en hel del efterforskningar ordnade hon med en lila träpyramid, som fick representera den lila triangel som man sydde fast på Jehovas vittnens fångdräkter för att identifiera dem i koncentrationslägren.
Sau khi nghiên cứu rất kỹ lưỡng, Ciara nhờ đóng một cái kim tự tháp bằng gỗ, màu tím, tượng trưng cho tam giác tím khâu trên bộ đồng phục nhận diện Nhân Chứng Giê-hô-va trong trại tập trung.
Vi sydde ihop dig så gott vi kunde.
chúng tôi đã khâu lại những thứ có thể.
För att få lite avskildhet sydde systrarna ihop lakan som vi använde för att dela av baracken i två avdelningar, en för bröder och en för systrar.
Để có chút riêng tư, các chị trong nhóm đã may những tấm trải giường lại và chúng tôi ngăn căn phòng ra làm hai—một bên cho các anh và một bên cho các chị.
Tur för House att jag inte bara sydde ihop henne.
House gặp may đấy. Tôi không chỉ khâu lại đâu.
Kvinnorna sydde också draperier och mattor till templet, med Brigham Young som ledare för arbetet med templets interiör.
Các phụ nữ cũng may màn và thảm cho ngôi đền thờ, với công việc bên trong đền thờ được hướng dẫn bởi Brigham Young.
För att jag inte skulle skaka när jag sydde honom.
Ông ấy không muốn tôi run rẩy khi đang khâu cho ông ấy.
En och en gav de av sina gåvor: de gav tyg som det var ont om, de sydde kläder, lagade mat åt arbetarna, skänkte familjeklenoder, erbjöd logi, vårdade sjuka och äldre samt sydde förlåten i templet.
Từng người một đã ban phát: hiến tặng số vải vóc ít oi của mình, may vá áo quần, cho những người lao động ăn, đóng góp bằng của gia bảo của mình, cung cấp chỗ ở, chăm sóc người bệnh và người lớn tuổi, và còn may cả màn trong đền thờ.
Vi fick ett litet bidrag från Sällskapet, och Masako sydde kläder åt barnen.
Hội cho chúng tôi một số tiền nhỏ và Masako tự may quần áo cho các con.
Jag kan fortfarande se min mor framför mig där hon satt hemma och kväll efter kväll sydde skor åt en skofabrik på orten med en trampsymaskin.
Tôi còn có thể thấy được mẹ tôi dành ra nhiều đêm ở nhà, sử dụng cái máy may có bàn đạp chân để may các đôi giày cho một xưởng giày địa phương.
Ju fler plagg de sydde färdigt, desto mer fick de betalt.
Họ càng may được nhiều thì càng được trả tiền nhiều.
Hennes verksamhetsområde var imponerande — hon köpte och sålde, sydde, lagade mat, investerade i fast egendom, drev jordbruk och skötte en affärsrörelse.
Bà làm được nhiều việc rất đáng chú ý—mua bán, may vá, nấu nướng, đầu tư vào bất động sản, trồng trọt và trông coi công việc làm ăn.
När jag var 13 arbetade jag på ett skrädderi, sydde kläder.
Và khi 13 tuổi tôi được làm tại một hiệu may để khâu vá quần áo.
Hon sydde kläder åt behövande änkor i sin hemstad Joppe.
Bà sống ở thành Giốp-bê ven biển và thường may quần áo cho những góa phụ thiếu thốn.
Bent långt över, mamma sydde fina underkläder för en modebutik.
Bent xa hơn, mẹ khâu lót tốt cho một cửa hàng thời trang.
Adilson berättade för mig att hans mor sydde kläder till grannarna för att kunna betala för sina barns bussresor till kyrkan.
Adilson nói với tôi rằng mẹ của ông may quần áo cho những người hàng xóm để kiếm tiền mua vé xe buýt cho con cái mình tới nhà thờ.
Min mor anνände det när hon sydde.
Mẹ tôi thường dùng nó để khâu .
Jag sydde påsar sent inpå nätterna efter att ha kommit hem från mitt vanliga jobb.
Tôi sẽ may mấy cái túi đến khuya sau khi trở về nhà từ việc làm ban ngày của mình.
Hon sydde tydligen många kläder åt behövande änkor och andra, och det gjorde henne mycket omtyckt.
Bà đã may nhiều quần áo cho các quả phụ nghèo cùng những người khác, nên được mọi người yêu mến.
Vi sydde in Cohen, men det var Graces vittnesmål som satte fast honom.
Chúng tôi tuy bắt được Cohen, nhưng chính sự chứng nhận của Grace đã đưa hắn vào tù.
Jag sydde ett A på mina kläder precis som de bad mig.
Tôi thêu chữ A lên quần áo đúng như họ yêu cầu.
Hon sydde fast dem på ett särskilt tygband tillsammans med en blomma som representerar trofasthet.
Chị đã may các huy hiệu này vào một miếng vải đặc biệt, cùng với một đóa hoa tượng trưng cho lòng trung tín.
De sydde en enorm nationsflagga, 20 meter lång, och hissade upp den i frihetens flaggstång.
Họ may một lá cờ khổng lồ dài 20 mét và treo nó lên trên đỉnh cột cờ tự do này.
Några av oss sydde i en särskild ficka i vårt kavajfoder, så att vi kunde dölja en liten bibel.
Vài người chúng tôi may một cái túi đặc biệt trong lớp vải lót áo ngoài để có thể giấu một cuốn Kinh-thánh nhỏ trong đó.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sydd trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.