magasin trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ magasin trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magasin trong Tiếng Thụy Điển.
Từ magasin trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cửa hàng, băng đạn, 雜誌, Băng đạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ magasin
cửa hàngnoun |
băng đạnnoun Tio i magasinet, en i kammaren. Mười viên trong băng đạn, một viên trong ổ đạn. |
雜誌noun |
Băng đạn
Mitt magasin är halvtomt. Băng đạn của tôi hết một nửa rồi. |
Xem thêm ví dụ
Magasin i handtaget. Nạp vào chỗ tay cầm |
Våra killar avfyrade ett helt magasin rätt emot honom. Người của tôi nã nguyên băng vào hắn, đéo chết. |
Magasin # (manuellt Khay # (thủ công |
Magasin # (fleranvändningsmagasin Khay # (khay đa mục tiêu |
Tänk på korparna: De varken sår eller skördar, de har inga lador eller magasin, men ändå ger Gud dem mat. Hãy nghĩ đến con quạ: Chúng không gieo, không gặt, cũng không có kho hay vựa, vậy mà Đức Chúa Trời vẫn nuôi chúng. |
Papperstyp för magasin Khay # kiểu giấy |
24 Tänk på korparna: De varken sår eller skördar, de har inga lador eller magasin, men ändå får de mat av Gud. 24 Hãy nghĩ đến con quạ: Chúng không gieo, không gặt, cũng không có kho hay vựa, vậy mà Đức Chúa Trời vẫn nuôi chúng. |
Griff har ett halvfullt magasin, men kan knappt röra sig. Griff chỉ còn nửa ổ đạn và nó khó mà đi được. |
... Eller den gången Trip kastade ett magasin under tillslaget Och det föll ner i avloppet Hay lúc Trip ném cho tôi tờ tạp trí về cách cạo ria mép và nó rơi luôn xuống cống. |
Jag vill ha ett par magasin till. Tôi cần thêm vài băng đạn. |
Du skrev om mig i ditt magasin? Cậu đưa tôi lên cái tạp chí nho nhỏ của cậu ấy? |
Sätt in ett nytt magasin. Nạp đạn vào đi. |
De krävs för försvaret. Lagen om tillgång och efterfrågan har gjort ett magasin till hårdvaluta. Nên, không chỉ có đạn dược quan trọng cho cuộc chiến, mà còn định luật cung cầu, giờ một băng đạn đầy giá trị bằng một mảnh đất đó. |
Jag anställde en 40 kilos-flicka att arbeta i ett magasin på Smart Tech. för din skull. Tôi mướn một cô gái nặng 45 ký làm viêc kho tai Smart Tech... vì anh, hiểu không? |
Samma sker med magasin, böcker - du läser slut ett kapitel, vilket låter dig överväga om du vill fortsätta eller inte. Tạp chí, sách vở -- bạn phải đọc tới chương cuối cùng, gợi ý cho bạn suy nghĩ liệu có muốn tiếp tục hay không. |
Som en gammal förläggare inom hobby-magasin måste jag säga att jag tycker det här är märkligt underbart. Và tôi phải nói với các bạn rằng, với cương vị là một nhà xuất bản cũ những tờ tạp chí giải trí, tôi thấy điều này đẹp một cách lạ kỳ. |
Valbart magasin Khay # tùy chọn |
Vad gör du i mitt magasin? Mày làm gì trong nhà kho của tao? |
Mitt magasin är halvtomt. Băng đạn của tôi hết một nửa rồi. |
Vi måste byta magasin. Ta phải thay cuộn phim mới. |
Jag har läst om de du dejtat i tidningar och magasin. Nhưng báo chí nói anh nhiều bạn gái lắm mà? |
Ett magasin eller lager. Nhà kho hoặc một cơ sở lưu trữ gì đó. |
Manuell matning (magasin Nạp giấy thủ công (Khay |
Magasin # (valbart Khay # (tùy chọn |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magasin trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.