swore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ swore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swore trong Tiếng Anh.
Từ swore trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắt thề, chửi, câu chửi rủa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ swore
bắt thềverb |
chửiverb smoked too much and swore much too much. hút thuốc nhiều và chửi rủa cũng rất nhiều. |
câu chửi rủaverb |
Xem thêm ví dụ
Yes, he will bless you with many children*+ and with the produce of your soil, your grain, your new wine, your oil,+ the calves of your herds and the lambs of your flocks, in the land that he swore to your forefathers to give to you. Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em. |
That night I swore to be successful and took my first step towards becoming successful. Vào cái đêm định mệnh đó, tôi đã thề là mình nhất định phải thành đạt... và rồi tôi bước đầu tiến tới sự thành công. |
Combat, though, is no place for the use of hallucinogenic drugs, and I swore to myself that I would not take them before going on a mission. Dù vậy chiến trường không phải là nơi để dùng chất gây ảo giác và tôi thề không dùng những chất này trước khi thi hành nhiệm vụ. |
But it' s in the town you swore to protect Nhưng nó nằm trong thị trấn anh đã thề là bảo vệ |
I know you swore to bring this guy down, Detective, but using your own daughter as bait, that's stone cold. Tôi biết anh đã thề sẽ bắt bằng được gã này, Thanh tra, nhưng dùng chính con gái mình làm mồi nhử thì máu lạnh quá. |
So he swore to the matter, evidently saying that a curse should come upon him if he was lying. Ông thề rằng ông không biết Chúa Giê-su và xin lời rủa giáng trên ông nếu có dối trá. |
I told them what the M.P. said at the pharmacy, and they swore they'd do it. Tôi đã kể với họ những gì tay M.P. đã nói ở hiệu thuốc, và họ đã thề không làm chuyện đó. |
She swore revenge. Họ đã lập lời thề báo thù. |
35 Later all the people came to give David bread for consolation* while it was still daytime, but David swore: “May God do so to me and add to it if before the sun sets I taste bread or anything at all!” 35 Lúc trời còn sáng, dân chúng đến đưa bánh cho Đa-vít để an ủi ông. Nhưng Đa-vít thề: “Nếu ta ăn bánh hay bất cứ thứ gì trước khi mặt trời lặn, nguyện Đức Chúa Trời trừng phạt ta nặng nề!”. |
Swore to who? Thề với ai? |
The boy swore to Jesus Christ. Cậu chăn cừu thề với Chúa Jesu. |
The boy swore that, every time he heard the alarm, he would heed its message. Cậu thề sẽ nghe theo mỗi khi được cảnh báo. |
He swore that if I ever left, I would never see Maksim again, and he has always been a man of his word. Hắn đã thề nếu tôi bỏ đi, tôi sẽ không thể gặp lại Maksim nữa, và hắn luôn là kẻ đã nói là làm. |
Father swore that he would never allow Bernice to come with me. Cha tôi thề sẽ không bao giờ cho phép Bernice đi với tôi. |
By means of Abraham’s “seed,” Jehovah swore that people of “all nations of the earth [would] bless themselves.” Đức Giê-hô-va thề rằng nhờ “dòng-dõi” của Áp-ra-ham mà ‘các dân thế-gian đều sẽ được phước’ (Sáng 22:18). |
And the oath he swore to Isaac,+ Và lời thề phán cùng Y-sác,+ |
+ 20 Write them on the doorposts of your house and on your gates, 21 so that you and your sons may live long+ in the land that Jehovah swore to give to your forefathers,+ for as long as the heavens are over the earth. + 20 Hãy viết chúng trên cột cửa nhà và trên các cổng của anh em, 21 hầu cho các tầng trời ở trên trái đất bao lâu thì anh em cùng con cháu mình sẽ sống tại xứ mà Đức Giê-hô-va thề ban cho tổ phụ anh em+ bấy lâu. + |
Because he swore to me on his daughter's life. Bởi vì hắn thề với tôi trên mạng sống của con gái hắn. |
Philip swore to the treaty, but he delayed the departure of the Athenian envoys, who had yet to receive the oaths from Macedon's allies in Thessaly and elsewhere. Philippos tuyên thệ tuân theo hiệp ước, nhưng ông trì hoãn sự khởi hành của phái đoàn Athena, những người vẫn chưa nhận được lời tuyên thệ từ các đồng minh của Macedonia ở Thessalia và nơi khác. |
He swore to me that he didn't. Nó thề với tôi là nó không làm. |
7 Moses then called Joshua and said to him before the eyes of all Israel: “Be courageous and strong,+ for you are the one who will bring this people into the land that Jehovah swore to their forefathers to give to them, and you will give it to them as an inheritance. 7 Sau đó, Môi-se gọi Giô-suê đến và nói với ông trước mắt toàn thể dân Y-sơ-ra-ên rằng: “Hãy can đảm và mạnh mẽ,+ vì anh sẽ là người đưa dân này vào xứ mà Đức Giê-hô-va đã thề với tổ phụ của họ rằng ngài sẽ ban cho họ, và anh sẽ giao xứ ấy cho họ làm phần thừa kế. |
So he swore to him and sold his right as firstborn to Jacob. Thế là ông thề và bán quyền trưởng nam cho Gia-cốp. |
You swore to find the Stark girls. Người đã thề sẽ đi tìm những cô gái nhà Stark. |
+ Yes, I swore to them and said, ‘I am Jehovah your God.’ + Phải, ta đã thề với chúng và nói: ‘Ta là Giê-hô-va Đức Chúa Trời của các ngươi’. |
And as a marine, I swore an oath to defend the United States of America against enemies both foreign and domestic. Và là một lính thủy đánh bộ tôi thề bảo vệ nước Mỹ chống thù trong giặc ngoài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới swore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.