supermodel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ supermodel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supermodel trong Tiếng Anh.
Từ supermodel trong Tiếng Anh có các nghĩa là siêu mẫu, Siêu mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ supermodel
siêu mẫunoun (famous fashion model) In other words, we can't create supermodel mice. Nói cách khác, chúng ta không thể tạo ra chuột siêu mẫu. |
Siêu mẫunoun (profession) I'm seducing a Czech supermodel in two hours. Tớ sẽ quyến rũ một cô siêu mẫu người Czech trong hai giờ. |
Xem thêm ví dụ
Well, I didn't know they could afford to hire supermodels here. Tôi không biết họ đủ khả năng thuê 1 người mẫu ở đây |
Supermodels usually work for prominent fashion designers and clothing brands. Những siêu mẫu thường làm việc cho những nhà thiết kế và nhãn hiệu thời trang hàng đầu. |
Claudia Schiffer stated, "In order to become a supermodel one must be on all the covers all over the world at the same time so that people can recognise the girls." Claudia Schiffer đã nói, "Để trở thành một siêu mẫu, bạn phải xuất hiện trên bìa tạp chí khắp nơi trên thế giới cùng một lúc, để mọi người đều có thể nhận ra bạn". |
In the same interview Carney also referred to her repeatedly as a model, despite the fact that Knightley had been working professionally as an actress since childhood, saying "I'll never make a film with supermodels again." Trong cùng buổi phỏng vấn Carney còn đề cập liên tục đến Keira là một người mẫu, mặc dù thực tế rằng cô đã làm việc chuyên nghiệp với tư cách một nữ diễn viên từ khi còn nhỏ; ông nói, "tôi sẽ không bao giờ làm một phim với siêu mẫu nào nữa". |
On October 25, 2015, Baldwin worked as a TV host at the 2015 MTV Europe Music Awards in Milan, Italy, revealing by the side of Italian supermodel Bianca Balti and English rapper Tinie Tempah the winner of the Best Music Video Award, won by Macklemore and Ryan Lewis for the video of their song "Downtown". Ngày 25 tháng 10 năm 2015, Hailey là người dẫn chương trình của lễ trao giải MTV Europe Awards được tổ chức ở Milan, Ý, cùng với siêu mẫu người Ý Bianca Balti và rapper người Anh Tinnie Tempa công bố người chiến thắng của giải MV xuất sắc nhất thuộc về rapper Macklemore và Ryan Lewis với bài hát "Downtown". |
During the 1980s and 1990s, Crawford was among the most popular supermodels and a ubiquitous presence on magazine covers, runways, and in fashion campaigns. Trong các thập niên 1980 và 1990, Cindy Crawford trở thành một trong các siêu mẫu được ưa chuộng nhất, và hiện diện khắp nơi trên các trang bìa tạp chí, trên sàn diễn hẹp (như lối đi) trước cử tọa, cùng các đợt quảng cáo thời trang. |
Supermodels have branded themselves as household names and worldwide recognition is associated with their modeling careers. Họ được xem là những cái tên của mọi gia đình và được cả thế giới công nhận sự nghiệp người mẫu. |
The company also uses ordinary women rather than supermodels in its advertisements. Công ty cũng sử dụng phụ nữ bình thường chứ không phải siêu mẫu trong các quảng cáo. |
Hyejeong competed in a supermodel pageant until the 3rd preliminary round. Hyejeong thi đấu trong một cuộc thi siêu mẫu cho tới vòng sơ tuyển thứ 3. |
The brand is represented by actresses, global supermodels, makeup artists and perfumers. Thương hiệu được đại diện bởi các nữ diễn viên, siêu mẫu toàn cầu, nghệ sĩ trang điểm và các nhà sản xuất nước hoa. |
The main idea behind the video is that of Gaga getting kidnapped by a group of supermodels who drug her and then sell her off to the Russian mafia for a million rubles. Ý tưởng đằng sau video chính là do Lady Gaga bị một nhóm siêu mẫu bắt cóc rồi đầu độc, sau đó bọn chúng bán cô cho tên Mafia Nga với giá một triệu rúp. |
"They are comfortable with them in English, which is the attitude of professional work, expressed through very specific things such as punctuality, compliance, scripts of the director, politeness, friendly, have the culture of Hà Anh," and also stated that "only Hà Anh and Thanh Hằng are worthy of supermodels." Không phải chỉ vì Hà Anh trao đổi thoải mái với họ bằng tiếng Anh, mà chính là thái độ làm việc chuyên nghiệp, thể hiện qua những việc rất cụ thể như có mặt đúng giờ, tuân thủ ý đồ, kịch bản của đạo diễn, thái độ lịch sự, thân thiện, có văn hóa của Hà Anh", đồng thời khẳng định "chỉ có Hà Anh và Thanh Hằng xứng danh siêu mẫu". |
In 2007, she was listed by Forbes as thirteenth in the list of the World's 15 Top-Earning Supermodels. Năm 2007, cô từng được tạp chí Forbes xếp thứ 13 trong danh sách 15 siêu mẫu có thu nhập cao nhất thế giới. |
The first three seasons under Sichuan TV were presented by Chinese supermodel Li Ai. Ba mùa giải đầu tiên trong truyền hình Sichuan Satellite TV được host bởi Siêu mẫu Trung Quốc Lý Ngãi. |
In a 2007 Vogue interview, Claudia Schiffer stated that Bündchen is the only remaining supermodel. Trong một cuộc phỏng vấn Vogue 2007, Claudia Schiffer đã nói rằng Bündchen là siêu mẫu còn lại duy nhất. |
Everyone should be aware of the recent phone threat incident involving supermodel Gim Seon Ho. Tôi tin các câu đều đã rõ vụ uy hiếp qua điện thoại gần đây của người mẫu Kim Sun-Ho |
The hosts were Chinese female supermodel Lynn Hung and Chinese male supermodel Zhang Liang. Host là 2 siêu mẫu Trung Quốc Lynn Hung và Zhang Liang. |
In other words, we can't create supermodel mice. Nói cách khác, chúng ta không thể tạo ra chuột siêu mẫu. |
She also said, "I remember that iron bikini I wore in 'Episode VI': what supermodels will eventually wear in the seventh ring of hell." "Tôi nhớ lại bộ bikini mình mặc trong "Tập VI": Đó là trang phục các siêu mẫu sẽ phải mặc ở tầng địa ngục thứ bảy." |
Supermodel Daria Werbowy and Betty talk candidly as Betty gives Daria advice about how to find a role in her "first big film". Siêu mẫu Daria Werbowy và Betty nói chuyện thẳng thắn khi Betty đưa ra lời khuyên của Daria về cách tìm một vai diễn trong "bộ phim lớn đầu tiên của cô". |
Supermodelo (English: Supermodel) was a Spanish reality television and modeling competition which ran from 2006 to 2008, with three seasons being broadcast. Supermodelo (tiếng Việt: Siêu mẫu) là một cuộc thi người mẫu và truyền hình thực tế của Tây Ban Nha diễn ra từ năm 2006 đến 2008, với ba mùa được phát sóng. |
In 2009, a feature-length film based on Waris' book Desert Flower was released, with the Ethiopian supermodel Liya Kebede playing her. Năm 2009, một bộ phim dài dựa trên quyển sách của Waris Desert Flower được phát hành, với siêu mẫu người Ethiopia Liya Kebede đóng vai bà. |
Forbes Top 15 Supermodel Beauties Who Made Bank, "Guess? name became really much more known around the world because Claudia". Forbes Top 15 Supermodel Beauties Who Made Bank: "tên hãng quần áo Guess đã thực sự được nhiều người trên khắp thế giới biết đến nhờ Claudia". |
The prizes for this cycle included a modelling contract with NEXT Model Management, a cash prize of 50.000$ from Los Angeles Citadel Outlets and an I Supermodel pearls crown. Cô giành được: 1 hợp đồng người mẫu của NEXT Model Management, giải thưởng tiền mặt trị giá 50.000$ từ Los Angeles Citadel Outlets và chiếc vương niệm ngọc trai của i Supermodel. |
Up until now, she is the first Vietnamese supermodel who is declared as top 5 of the award known as Oscar of fashion industry in Asia. Cô là người mẫu đầu tiên của Việt Nam lọt vào top 5 giải thưởng được xem như là Oscar ngành thời trang châu Á. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supermodel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới supermodel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.