sundae trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sundae trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sundae trong Tiếng Anh.

Từ sundae trong Tiếng Anh có nghĩa là kem mứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sundae

kem mứt

noun (a dessert)

Like you ought to be enjoying this potato chip fudge ice cream sundae.
Giống việc em nên tận hưởng món kem mứt với sô-cô-la và khoai chiên giòn này.

Xem thêm ví dụ

The Sunda megathrust is curviplanar, forming an arc in map view and, at least in Sumatra, increasing in dip from 5°-7° near the trench, then increasing gradually from 15°-20° beneath the Mentawai Islands to about 30° below the coastline of Sumatra.
Vùng siêu địa chấn Sunda có cấu trúc mặt phẳng cong, tạo thành một vòng cung khi nhìn trên bản đồ điển hình là vùng Sumatra, độ nghiêng tăng từ 5°-7° ở gần vùng rãnh, sau đó tăng lên 15°-20° ở dưới đảo Mentawai đến 30° phần dưới bờ biển của Sumatra.
This boundary between the Burma and Sunda plates is a marginal seafloor spreading centre, which has led to the opening up of the Andaman Sea (from a southerly direction) by "pushing out" the Andaman-Nicobar-Sumatra island arc from mainland Asia, a process which began in earnest approximately 4 million years ago.
Ranh giới giữa mảng Burma và mảng Sunda là trung tâm tách giãn đáy biển ven rìa, dẫn tới sự mở ra của biển Andaman (từ hướng nam) bằng cách "đẩy" vòng cung đảo Andaman-Nicobar-Sumatra ra xa khỏi châu Á đại lục, một quá trình đã bắt đầu khoảng 4 triệu năm trước.
Java's contact with the European colonial powers began in 1522 with a treaty between the Sunda kingdom and the Portuguese in Malacca.
Java tiếp xúc với các cường quốc thực dân châu Âu từ năm 1522 khi có một hiệp định giữa Vương quốc Sunda va người Bồ Đào Nha tại Malacca.
We're having a sundae bar.
Tới đó có bar phục vụ kem cho cậu đấy.
This engagement was followed by the Battle of Sunda Strait, the next day on 28 February 1942, at which Naka was not present.
Trận đánh này được tiếp nối bởi Trận chiến eo biển Sunda vào ngày hôm sau 28 tháng 2 năm 1942, nơi mà Naka không có mặt.
Chocolate sundae for me, Suzy.
Một kem sô-cô-la, Suzy.
This species comprises five subspecies found on many islands in the Lesser Sunda Islands as well as southern New Guinea and northern Australia.
Loài này bao gồm 5 phân loài được tìm thấy trên nhiều hòn đảo ở Quần đảo Sunda nhỏ cũng như phía nam New Guinea và phía bắc Úc.
This extensive subduction zone has formed the Sunda Trench.
Đới hút chìm trải rộng này đã tạo ra rãnh Sunda.
In 1619, acting through the Dutch East India Company, the Dutch took the city of Sunda Kelapa, renamed it Batavia (now Jakarta) as a base for trading and expansion into the other parts of Java and the surrounding territory.
Hoạt động thông qua Công ty Đông Ấn Hà Lan, người Hà Lan lập ra thành phố Batavia (hiện nay là Jakarta) để làm cơ sở thương mại và mở rộng ra những vùng khác của Java và những vùng lãnh thổ lân cận.
17 January 1942: HMS Jupiter sank the Japanese submarine I-60 in the Sunda Strait.
17 tháng 1 năm 1942: HMS Jupiter đánh đắm tàu ngầm Nhật I-60 tại eo biển Sunda.
And that day, my mom took me to the zoo and out for a hot fudge sundae.
Hôm đó, mẹ đưa tôi đến sở thú và đi ăn kem sôcôla.
The Sunda Strait (Indonesian: Selat Sunda) is the strait between the Indonesian islands of Java and Sumatra.
Eo biển Sunda (tiếng Indonesia: Selat Sunda) là một eo biển nằm giữa các đảo của Indonesia là Java và Sumatra.
As Sabah also lies within the Sunda Plate with a compression from the Australian and Philippine Plate, it is prone to earthquake with the state itself have experienced three major earthquakes since 1923, with the 2015 earthquake being the latest major earthquake.
Sabah nằm trên Mảng Sunda song chịu sức nén từ Mảng Úc và Mảng Philippines, do vậy dễ bị động đất và bang từng chịu ba trận động đất lớn kể từ năm 1923, trong đó động đất năm 2015 là mạnh nhất.
Sulawesi lies within the complex zone of interaction between the Australian, Pacific, Philippine and Sunda Plates in which many small microplates are developed.
Sulawesi nằm trong vùng tương tác phức tạp giữa các mảng Úc, Thái Bình Dương, Philippine và Sunda và nhiều mảng nhỏ khác.
On 22 December 2018, a tsunami that followed an eruption and partial collapse of the Anak Krakatau volcano in the Sunda Strait struck several coastal regions of Banten in Java and Lampung in Sumatra, Indonesia.
Vào ngày 22 tháng 12 năm 2018, một cơn sóng thần gây ra bởi một vụ phun trào của núi lửa Anak Krakatau ở eo biển Sunda đã tấn công các khu vực ven biển của Banten và Lampung, Indonesia.
Based upon these craniometric analyses, Tragulus javanicus was then further separated based on the organisms’ known geographic locations: Tragulus williamsoni (found in northern Thailand and possibly southern China), Tragulus kanchil (found in Borneo, Sumatra, the Thai–Malay Peninsula, islands within the Greater Sunda region, and continental Southeast Asia), and Tragulus javanicus (found in Java).
Dựa trên phân tích kích thước hộp sọ, Tragulus javanicus sau đó tiếp tục được phân tách dựa theo hiểu biết về vị trí địa lý sinh vật: Tragulus williamsoni (phân bố miền bắc Thái Lan và có lẽ tại miền nam Trung Quốc), Tragulus kanchil (trên đảo Borneo, Sumatra, bán đảo Thái – Mã Lai, nhiều đảo thuộc quần đảo Sunda lớn, và lục địa Đông Nam Á), và Tragulus javanicus (đảo Java).
Ravioli, ham, sundae bar....
kem trái cấy....
Sarawak can be divided into two geological zones: the Sunda Shield, which extends southwest from the Batang Lupar River (near Sri Aman) and forms the southern tip of Sarawak, and the geosyncline region, which extends northeast to the Batang Lupar River, forming the central and northern regions of Sarawak.
Sarawak có thể được phân thành hai khu vực địa chất: Mảng Sunda kéo dài về phía tây nam từ sông Batang Lupar (gần Sri Aman) và tạo thành mũi phía nam của Sarawak, và khu vực địa máng kéo dài về phía đông bắc từ sông Batang Lupar, hình thành khu vực miền trung và miền bắc của Sarawak.
The Japanese made six depth charge attacks, dropping about 25 depth charges, but K XIV survived and escaped via Sunda Strait to Colombo, Ceylon.
Phía Nhật phản công bằng sáu đợt tấn công với khaỏng 25 mìn sâu, nhưng K-XIV thoát được rút lui ngang qua eo biển Sunda về Colombo thuộc Ceylon.
The eastern, southern, and western boundaries of the Sunda Plate are tectonically complex and seismically active.
Các ranh giới phía đông, nam và tây của mảng Sunda là các khu vực phức tạp về mặt kiến tạo và hoạt động về mặt địa chấn.
The age of findings made in Laili corroborates the theory that humans spread from Asia to Australia through the Southern route, via Java and the Lesser Sunda Islands.
Niên đại của những phát hiện này đã củng cố giả thuyết con người di cư từ châu Á tới Úc theo đường phía nam, qua đảo Java và quần đảo Sunda Nhỏ.
BM-12 Return trip to Bombay; Electra was part of the escort from 7 February to 9 February while the convoy went through the Sunda Strait.
Electra còn hộ tống cho đoàn tàu vận tải BM-12 quay trở về Bombay từ ngày 7 đến ngày 9 tháng 2, khi chúng băng qua eo biển Sunda.
The Bornean tiger is possibly an extinct tiger population that is thought to have lived in the Sunda island of Borneo in prehistoric times.
Hổ Borneo là một quần thể hổ đã tuyệt chủng được cho là có thể đã sống ở đảo Borneo của lục địa Sunda trong thời tiền sử.
The species was first named as the Bornean slow loris in 1892, but lumped into the widespread Sunda slow loris (N. coucang) in 1952.
Các loài lần đầu tiên được đặt tên là Nycticebus Borneo vào năm 1892, nhưng gộp vào rộng rãi chậm cu li Sunda (N. coucang) vào năm 1952.
By 1953, all of the slow lorises were lumped together into a single species, the Sunda slow loris (Nycticebus coucang).
Đến năm 1953, tất cả các cu li chậm được gộp lại với nhau thành một loài duy nhất, cu li chậm Sunda (Nycticebus coucang).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sundae trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.