subvention trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subvention trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subvention trong Tiếng pháp.
Từ subvention trong Tiếng pháp có nghĩa là trợ cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subvention
trợ cấpnoun (tiền) trợ cấp) On n'a pas parlé de subventions du tout. Chúng tôi không hề nhắc đến gói trợ cấp. |
Xem thêm ví dụ
Bien sûr, nous devrions subventionner les entrepreneurs, la société pour toutes ces personnes qui sont capables de créer de nouvelles entreprises et non pas pour ces grandes entreprises, qui possèdent de bonnes relations, ni aux programmes gouvernementaux bancals. Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn. |
Le ministère de la Culture a été très actif dans l'octroi de subventions aux artistes, la promotion de la culture française dans le monde, le soutien aux festivals et événements culturels, la protection des monuments historiques. Bộ Văn hoá luôn hoạt động tích cực, có trợ cấp cho các nghệ sĩ, xúc tiến văn hoá Pháp trên thế giới, hỗ trợ các lễ hội và sự kiện văn hoá, bảo vệ các công trình kỷ niệm lịch sử. |
Soit on créait des subventions pour les grandes fermes, ou bien on apportait aux fermiers ce qu'on pensait qu'ils devaient utiliser, plutôt que ce que les fermiers voulaient utiliser. Họ đã cho tiền trợ cấp cho những nông trại lớn, và họ còn cung cấp những gì họ nghĩ người nông dân nên sử dụng, hơn là những gì người nông dân muốn sử dụng. |
Pour la première fois, un organisme fédéral gérait un programme de subventions directes aux universités et aux chercheurs sans passer par l’entremise des provinces. Đây là lần đầu tiên một cơ quan liên bang quản lý chương trình các trợ cấp trực tiếp cho trường đại học và nhà nghiên cứu mà không phải qua trung gian các tỉnh. |
Le développement de Sakai a été financé à l'origine par une subvention de la Fondation Mellon pour le projet nommé Sakai Project. Quá trình phát triển của Sakai CLE được chính thức bắt đầu bằng việc hỗ trợ quỹ của tổ chức Mellon Foundation với tên là Dự án Sakai. |
Alors là, vous l'avez, le stockage au niveau du réseau: silencieux, sans émissions, pas de pièces mobiles, télécommandé, conçu pour le prix de refernce sur le marché sans subvention. Vậy là bạn có nó, giữ cân bằng lưới điện yên lặng, không bức xạ, không có những bộ phận di động, được kiểm soát từ xa, phù hợp với điểm chỉ giá thị trường không cần tiền trợ cấp. |
Alhurra est une chaîne de télévision en langue arabe subventionnée par le gouvernement américain qui diffuse des nouvelles et des informations dans plus de 22 pays du monde arabe. Và Alhura là kênh truyền hình tiếng Ả Rập - được tài trợ bởi Chính Phủ Hoa Kỳ cung cấp các tin tức thời sự và thông tin đến hơn 22 quốc gia Ả Rập |
La révolution du génome, la protéomique, la métabolomique, et tous ces mots en "omique" font très bonne impression sur les demandes de subventions et sur les business plan. Cuộc cách mạng bộ gen, protein học, trao đổi chất học, mọi thứ "học" đó nghe thật hoành tráng. |
Ils ont dit, " Il n'est pas question que vous gériez un million de livres de subvention universitaire en restant à Delhi. " Họ nói, " Không có cách gì anh có thể xử lý hàng ngàn Bảng tiền của Đại học mà chỉ ngồi ở Delhi. " |
Subventionner le samarium? Tiền trợ cấp cho samari ấy hả? |
Les Morrill Land-Grant Acts, également signés en 1862, accordèrent des subventions publiques à chaque État dans le but de mettre en place des collèges universitaires dédiés à des formations dans l'agriculture. Đạo luật Morrill Land-Grant Colleges ký năm 1862 cung ứng học bổng chính phủ cho các trường đại học nông nghiệp tại mỗi tiểu bang. |
Il s'agit de la subvention de la nature. Đây là trợ cấp từ tự nhiên. |
Paul Houssou, pilote d’un projet subventionné par le Programme des Nations unies pour l'environnement (PNUE), explique qu'en quarante ans, la côte à l’est de Cotonou a reculé de 400 mètres. Một dự án thí điểm do Chương trình Môi trường Liên Hiệp Quốc (UNEP) tài trợ đã chỉ ra rằng trong 40 năm, bờ biển phía đông Cotonou đã ăn sâu vào 400 mét. |
Je suis allé demander une subvention auprès de Carnegie. Tôi vào trung tâm trưng bày Carnegie và tìm tài trợ. |
Et nous avons besoin de déplacer les subventions de l'industrie pétrolière, qui sont d'au moins 10 milliards de dollars par an, vers quelque chose qui permetterait à la classe moyenne de trouver de meilleures façon d'aller au travail. Và chúng ta cần phải chuyển trợ cấp từ ngành công nghiệp dầu mỏ, ít nhất là 10 tỷ usd 1 năm, sang việc gì đó cho phép những người dân trung lưu có được phương tiện đi lại tốt hơn. |
On a besoin de subventions, donc, n'oublie pas de sourire. Chúng ta cần tiền của họ, do vậy đừng quên mỉm cười. |
Car ils penseront que les problèmes de queue au péage sont voulus pour optimiser les revenus, et : « Pourquoi devrais-je payer pour subventionner votre incompétence ? Bởi vì họ nghĩ rằng bạn đang cố ý tạo ra sự chậm trễ tại chân cầu để tối đa hóa thu nhập của bạn, và "Tại sao trên đời này lại có việc tôi phải trả tiền để trợ cấp cho sự kém cỏi của anh cơ chứ?" |
Cette vision était exacerbée par le fait que les politiques économiques de Reagan incluaient un gel du salaire minimum à 3,35 $ par heure, la baisse des subventions fédérales aux gouvernements locaux de 60 %, la division de moitié du budget pour les logements sociaux et la suppression des programmes d'aide au logement pour les plus pauvres. Những quan điểm như thế xuất hiện thêm bởi sự thật rằng chính sách kinh tế của Reagan gồm có việc đóng băng lương tối thiểu ở mức $3,35 một giờ, cắt giảm trợ giúp liên bang dành cho chính quyền địa phương 60%, cắt giảm phân nửa ngân sách dành cho nhà ở công cộng và trợ giá thuê nhà, và loại bỏ chương trình cấp quỹ phát triển cộng đồng chống nghèo đói. |
Et voici ce que j'ai découvert : au lieu d'investir leur argent dans des subventions alimentaires et dans d'autres choses, ils ont investi dans un programme d'alimentation scolaire. Và điều mà tôi đã nhận ra là, thay vì đầu tư tiền vào trợ cấp lương thực và những thứ khác, họ đầu tư vào chương trình dinh dưỡng học đường. |
Nous devons tous nous assurer que nos pays soutiendront la protection de la haute mer et qu'ils cessent de subventionner la pêche industrielle. Và tất cả chúng ta nên đảm bảo rằng đất nước của mình sẽ hỗ trợ việc bảo vệ vùng biển khơi và loại bỏ những khoản trợ cấp cho đánh bắt công nghiệp. |
En outre, cette transition ne nécessite aucune invention nouvelle, aucune loi votée par le Congrès, aucune taxe fédérale, subvention ou loi nouvelle, et une gestion par Washington de la situation de bloquage. Hơn nữa, sự chuyển tiếp này không cần những phát minh mới cũng chẳng cần những nghị quyết của quốc hội Mỹ và cũng không cần mục thuế mới, hổ trợ hay pháp luật ở liên bang và tránh được điều khó xử về lập pháp cho Washington. |
On cherchait des subventions et des commanditaires. Chúng tôi kiếm tìm trợ cấp và những nhà tài trợ. |
Chaque année, 500 milliards de dollars vont subventionner les énergies fossiles. Hiện nay, 500 tỷ đô-la mỗi năm chi trợ cấp cho nhiên liệu hóa thạch. |
Une subvention mensuelle, assez pour les besoins de base : nourriture, abri, éducation. Là sự trợ cấp hàng tháng, đủ để trả cho nhu cầu cơ bản: thức ăn, nhà ở, trường học. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subvention trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới subvention
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.