submersible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ submersible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ submersible trong Tiếng Anh.
Từ submersible trong Tiếng Anh có nghĩa là tàu ngầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ submersible
tàu ngầmnoun By the time we get our submersibles here, the storm'll be on us. Vào lúc chúng tôi đưa được tàu ngầm đến đây, bão sẽ ập đến mất. |
Xem thêm ví dụ
So, you know, here I am now, on the deck of Titanic, sitting in a submersible, and looking out at planks that look much like this, where I knew that the band had played. Thế là, các bạn biết đấy, giờ tôi ở đây, trên boong con tàu Titanic, ngồi trong một chiếc tàu ngầm và nhìn ra những sàn gỗ trông giống như sàn gỗ này, nơi tôi biết ban nhạc đã từng chơi. |
The Mir submersibles were added to her equipment in 1987. Các thiết bị hoạt động dưới nước dòng Mir được thêm vào hệ thống trang thiết bị cho con tàu vào năm 1987. |
I first developed this technique working from a little single-person submersible called Deep Rover and then adapted it for use on the Johnson Sea-Link, which you see here. Tôi ban đầu phát triển kỹ thuật này từ một chiếc tàu ngầm một người nhỏ được gọi là Deep Rover, rồi được cải biên để dùng cho Johnson Sea-Link là thứ mà bạn đang thấy ở đây. |
Since then, in the intervening 40 years, I've spent about 3,000 hours underwater, and 500 hours of that was in submersibles. Từ lúc đó, trong vòng 40 năm, tôi đã lặn khoảng 3000 giờ dưới nước, Trong đó có 500 giờ lặn bằng tàu lặn. |
(Acts 8:36-40) Scriptural association of baptism with symbolic burial also indicates complete submersion in water. —Romans 6:4-6; Colossians 2:12. (Công-vụ 8:36-40) Sự kiện Kinh Thánh liên kết phép báp têm với việc chôn tượng trưng cũng cho thấy việc trầm người trọn vẹn trong nước khi làm báp têm.—Rô-ma 6:4-6; Cô-lô-se 2:12. |
So we had to chase this in the submersible for quite sometime, because the top speed of this fish is one knot, which was the top speed of the submersible. Đôi khi, chúng tôi phải theo đuổi nó trong tàu ngầm bởi vì vận tốc cực đại của nó là 1 knot (1.85km/h), đó là vận tốc cực đại của tàu ngầm. |
The bad news is, this is a semi- submersible run by drug cartels. Thật không may, đây là tàu ngầm của tổ chức buôn ma tuý. |
The 2002 documentary Expedition: Bismarck, directed by James Cameron and filmed in May–June 2002 using smaller and more agile Mir submersibles, reconstructed the events leading to the sinking. Bộ phim tài liệu Expedition: Bismarck do James Cameron đạo diễn được quay vào tháng 5-tháng 6 năm 2002 đã sử dụng thiết bị lặn sâu tự hành MIR nhỏ hơn và nhanh nhẹn hơn. |
But no one’s taken a submersible down to check. Nhưng không có ai lặn sâu xuống đó để kiểm tra. |
During one dive, one of the submersibles collided with Titanic's hull, damaging both sub and ship and leaving fragments of the submersible's propeller shroud scattered around the superstructure. Trong một lần lặn, một trong số các tàu ngầm đã va chạm với thân tàu Titanic, gây thiệt hại cho cả thiết bị của họ lẫn xác tàu, và những mảnh vỡ từ tấm che chân vịt của chiếc tàu ngầm vung vãi khắp nơi quanh kiến trúc thượng tầng của Titanic. |
In 1979 I had a chance to put my footprints on the ocean floor while using this personal submersible called Jim. Vào năm 1979 tôi có cơ hội được đặt chân xuống đáy đại dương bằng việc sử dụng chiếc tàu lặn cá nhân mà tôi gọi là Jim. |
This, I think, represents one of the most beautiful classic submersibles built. Cái này, tôi nghĩ là, cho thấy một trong những tàu lặn cổ điển đẹp nhất đã từng được xây dựng. |
And the first time I figured out that way was in this little single-person submersible called Deep Rover. Và lần đầu tiên tôi nghiệm ra cách đó là trong tàu lặn một người nhỏ được gọi là Deep Rover. |
Request a team with a submersible pump. Yêu cầu một toán cứu hộ có máy bơm. |
However, in 1977, during an exploratory dive to the Galapagos Rift in the deep-sea exploration submersible Alvin, scientists discovered colonies of giant tube worms, clams, crustaceans, mussels, and other assorted creatures clustered around undersea volcanic features known as black smokers. Tuy nhiên, vào năm 1977, trong một cuộc lặn thăm dò xuống khe nứt Galapagos trong tàu ngầm thăm dò Alvin, các nhà khoa học đã khám phá ra những quần thể sâu ống khổng lồ, trai, giáp xác và các sinh vật khác quần tụ xung quanh các kẽ hở núi lửa dưới biển gọi là các ống khói đen. |
It has made over 50 voyages, and is best known as the support vessel of the Mir submersibles. Tàu đã thực hiện trên 50 cuộc hành trình, và được biết đến nhiều nhất với vai trò thiết bị hỗ trợ cho các phương tiện vận hành dưới nước dòng Mir. |
So the bottom line is, almost all research using submersibles has taken place well below 500 feet. Vậy, điểm mấu chốt là phần lớn các nghiên cứu dùng tàu ngầm đã diễn ra ở sâu hơn 500ft ( 152 mét ) |
To cut costs, the submersion capability and an external air-filtration system were dropped. Để cắt giảm chi phí, khả năng lội nước và hệ thống lọc không khí ngoài bị bỏ đi. |
Was it to be by aspersion (sprinkling), affusion (pouring on the head), or immersion (complete submersion)? Phải chăng bằng cách vảy nước, đổ nước lên đầu hoặc hoàn toàn trầm mình trong nước? |
So the bottom line is, almost all research using submersibles has taken place well below 500 feet. Vậy, điểm mấu chốt là phần lớn các nghiên cứu dùng tàu ngầm đã diễn ra ở sâu hơn 500ft (152 mét) |
After 30 days of submersion in DMEM+FBS, a PLLA scaffold lost about 20% of its weight. Sau 30 ngày chìm trong DMEM + FBS, giàn giáo PLLA mất khoảng 20% trọng lượng của nó. |
This is us chasing it in the submersible. Đây là lúc chúng tôi đang truy đồi nó. |
So if any of you ever get a chance to take a dive in a submersible, by all means, climb in and take the plunge. Vì vậy nếu bất kì ai trong bạn có cơ hội lặn xuống trong một tàu ngầm, bằng mọi phương tiện, hãy leo vào và đâm đầu theo nó. |
So to go deeper, most biologists have turned to submersibles. Để lặn sâu hơn, nhiều nhà sinh vật học đã chuyển sang tàu lặn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ submersible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới submersible
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.