stötdämpare trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stötdämpare trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stötdämpare trong Tiếng Thụy Điển.

Từ stötdämpare trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cái giảm chấn, cái giảm âm, nhíp chống sốc, giảm chấn, bộ giảm xóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stötdämpare

cái giảm chấn

cái giảm âm

(damper)

nhíp chống sốc

(shock absorber)

giảm chấn

(damper)

bộ giảm xóc

(damper)

Xem thêm ví dụ

Och andra forskare undersöker om det är möjligt att tillverka lättare och starkare skottsäkra västar genom att imitera de stötdämpande egenskaperna hos abalonesnäckornas skal.
Các nhà nghiên cứu khác đang tìm hiểu đặc tính chống sốc của vỏ bào ngư nhằm tạo ra loại áo giáp nhẹ và chắc hơn.
Jag hittade en traktorfläkt, stötdämpare, PVC-rör.
Tôi đã tìm thấy một cái quạt của máy kéo, ống nhún chống xóc, ống PVC.
Äggvitan, en geléaktig substans med hög vattenhalt, fungerar som en stötdämpare.
Lòng trắng, một chất lỏng với hàm lượng nước cao, giúp trứng có thể chịu được va chạm.
Vattnet i vår kropp fungerar som stötdämpare och smörjmedel för våra leder, det reglerar vår temperatur, och förser hjärnan och ryggmärgen med näring.
Phân tử H2O trong cơ thể bôi trơn và làm đệm đỡ cho các khớp, điều hòa nhiệt độ, và nuôi dưỡng bộ não cũng như tủy sống.
Du har en mycket imponerande stötdämpare.
Cậu có vùng hấp thu xung lực rất ấn tượng.
Jag hittade en traktorfläkt, stötdämpare, PVC- rör.
Tôi đã tìm thấy một cái quạt của máy kéo, ống nhún chống xóc, ống PVC.
Det har en stötdämpare i sig, så "shhhh", det låter när man hoppar omkring på det.
Nó có chống sốc bên trong nên nó, như, "Suỵt", tạo âm thanh gọn gàng khi bạn nhảy quanh trên nó.
Forskare studerar abalonesnäckornas stötdämpande egenskaper.
Các nhà khoa học đang nghiên cứu đặc tính chống sốc của vỏ bào ngư
Förstår du vad jag menade med stötdämparna?
Đã hiểu sốc là gì chưa?
Det har en stötdämpare i sig, så " shhhh ", det låter när man hoppar omkring på det.
Nó có chống sốc bên trong nên nó, như, " Suỵt ", tạo âm thanh gọn gàng khi bạn nhảy quanh trên nó.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stötdämpare trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.