storico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ storico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ storico trong Tiếng Ý.
Từ storico trong Tiếng Ý có các nghĩa là lịch sử, thuộc về sử học, nhà sử học, sử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ storico
lịch sửnoun Questo storico e straordinario edificio deve essere reso tale da sopportare le scosse della terra. Tòa nhà lịch sử và đặc biệt này phải được tu sửa để chịu đựng sự động đất. |
thuộc về sử họcadjective |
nhà sử họcadjective Temo che mio marito sia uno storico, signora Baird. Tôi e chồng tôi là một nhà sử học, thưa bà Baird. |
sửnoun Questo storico e straordinario edificio deve essere reso tale da sopportare le scosse della terra. Tòa nhà lịch sử và đặc biệt này phải được tu sửa để chịu đựng sự động đất. |
Xem thêm ví dụ
(b) Quale posto nella storia assegna a Gesù uno storico non cristiano? b) Một sử gia không phải là tín đồ đấng Christ đã nâng Giê-su lên địa vị nào trong lịch sử? |
Roma: Roma centro storico. Trung tâm lịch sử thành Roma |
Rappresentando aspetti della vita di tutti i giorni, fu a lungo considerata un genere "minore", decisamente inferiore per valore alla pittura storico-religiosa, ma nemmeno al pari della ritrattistica. Đại diện các khía cạnh của cuộc sống mỗi ngày, nó đã từ lâu được coi là một loại "nhỏ", giá trị thấp hơn nhiều cho bức tranh lịch sử và tôn giáo, nhưng không giống như bức chân dung. |
Questa citta'ha visto uno storico cambiamento. Thành phố này đã chứng kiến một bước ngoặt lịch sử |
Alcuni storici, fra cui Giuseppe Flavio e Tacito (entrambi del I secolo), menzionano Gesù come figura storica. Các sử gia ngoài đời, trong đó có Josephus và Tacitus sống vào thế kỷ thứ nhất, nhắc đến Chúa Giê-su như một nhân vật lịch sử. |
2 Lo storico Giuseppe Flavio accennò a una speciale forma di governo quando scrisse: “Alcuni popoli hanno affidato il potere politico supremo a una monarchia, altri a un’oligarchia, altri ancora alle masse. 2 Sử gia Josephus đề cập đến một loại chính phủ độc nhất vô nhị khi ông viết: “Một số dân tộc giao quyền lãnh đạo chính trị cho chính quyền quân chủ, những dân khác giao cho tập đoàn đầu sỏ, còn những dân khác nữa giao cho quần chúng nhân dân. |
Altrettanto fanno storici ebrei e romani del I secolo E.V. Các sử gia Do-thái và La-mã vào thế kỷ thứ nhất công nguyên cũng chứng nhận như vậy. |
Age of Empires: The Rise of Rome (talvolta abbreviato in RoR) è l'espansione del videogioco strategico in tempo reale di ambientazione storica Age of Empires. Bài chi tiết: Age of Empires: The Rise of Rome Age of Empires: The Rise of Rome mở rộng là một thời gian thực trò chơi chiến lược dựa trên lịch sử trong chuỗi game AoE. |
Questo è un momento storico. Đây là thời khắc lịch sử. |
8 Secondo gli storici alcuni dei più eminenti capi religiosi erano soliti trattenersi nell’area del tempio dopo le feste e insegnare presso uno dei porticati. 8 Các sử gia nói rằng một số nhà lãnh đạo tôn giáo lỗi lạc thường ở lại đền thờ sau các kỳ lễ và dạy dỗ tại một trong những sảnh rộng lớn tại đó. |
La "Cinta mineraria del Colorado" (Colorado Mineral Belt), che si estende dai Monti San Juan nel sud-ovest, verso Boulder e Central City nel Front Range, conserva la maggior parte degli storici distretti di miniere d'oro e d'argento del Colorado. Vành đai Khoáng vật Colorado, kéo ra từ dãy núi San Juan vào miền tây nam tới Boulder và Thành phố Trung (Central City) trên dãy núi Trước mặt, bao gồm phần nhiều của những khu vực mỏ vàng và bạc lịch sử của Colorado. |
È accurata quando tocca argomenti storici, non riporta miti o leggende. Lời tường thuật của Kinh Thánh chính xác về lịch sử, chứ không phải là truyện truyền thuyết. |
Anche se non avete mai visto di persona uno dei suoi capolavori, molto probabilmente siete d’accordo con lo storico dell’arte che definì questo genio della pittura e della scultura un “artista mirabile e senza paragoni”. Dù chưa bao giờ thấy một bản gốc nào trong những kiệt tác của ông, rất có thể bạn đồng ý với một sử gia nghệ thuật gọi thiên tài người Ý này là “nhà nghệ thuật tuyệt vời và vô song”. |
GLI storici non sono concordi sull’anno in cui iniziò a regnare il monarca persiano Artaserse. CÁC sử gia bất đồng về năm Ạt-ta-xét-xe, vua Phe-rơ-sơ, bắt đầu cai trị. |
Se guardiamo ai ritorni della manodopera - in altri termini le paghe totali corrisposte in economia - li vediamo ai minimi storici e si dirigono molto velocemente nella direzione opposta. Nếu chúng ta xem xét tỉ suất lợi nhuận trên công lao động nói cách khác là tổng tiền công trả ra trong nền kinh tế Chúng lúc nào cũng ở mức thấp đang tiến nhanh theo hướng ngược lại. |
L'università è in uno storico quartiere afroamericano. Penn nằm cạnh khu dân cư Mỹ-Phi lâu đời. |
Secondo fonti storiche il bergamotto era presente in Calabria già all’inizio del XVIII secolo, e all’occasione le persone del posto ne vendevano l’essenza agli stranieri di passaggio. Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai. |
Gli avvenimenti del ministero di Gesù sono descritti nella Bibbia in quattro libri storici chiamati Vangeli. Các biến cố xảy ra trong thời gian Chúa Giê-su làm thánh chức được ghi lại trong Kinh Thánh, trong bốn sách lịch sử gọi là Phúc Âm. |
Gli armeni, che disprezzavano la decisione del Kavburo del 1921, vedevano nei loro sforzi la possibilità di correggere un errore storico, anche in base al principio di autodeterminazione dei popoli, principio garantito nella costituzione; gli azeri d'altro canto vedevano le richieste armene come inaccettabili e si allinearono alla posizione di Gorbačëv. Người Armenia nhìn nhận quyết định Kavburo năm 1921 (tách Karabakh khỏi Armenia) với thái độ khinh thị, cho rằng bằng quyết tâm của mình, họ có thể sửa chữa một sai lầm có tính chất lịch sử, theo nguyên tắc tự quyết, là một quyền được đảm bảo trong hiến pháp Người Azeri thì coi đòi hỏi từ bỏ lãnh thổ bởi người Armenia là không thể hiểu nổi, và ủng hộ lập trường của Gorbachev. |
I Radiohead hanno ripreso le sessioni di registrazione nel settembre 1996 alla St.Catherine's Court, un palazzo storico vicino a Bath, proprietà dell'attrice Jane Seymour. Ban nhạc quay trở lại thu âm vào tháng 9 năm 1966 ở điền trang lịch sử St Catherine gần Bath, thuộc quyền sở hữu của minh tinh Jane Seymour. |
Essendo sia la prima nave da battaglia di seconda generazione, sia la prima "Super-dreadnoughts" della U.S. navy, la Nevada è considerata una nave rivoluzionaria dagli storici moderni. Là chiếc thiết giáp hạm đầu tiên thuộc thế hệ thứ hai và cũng là chiếc đầu tiên thuộc loại "Siêu-Dreadnought" của Hải quân Mỹ, Nevada được các sử gia hiện tại mô tả như là "cách mạng" và "tiên tiến như chiếc Dreadnought vào thời của nó". |
Lo storico Charles Freeman spiega che coloro che credevano che Gesù è Dio “trovavano difficile confutare le molte affermazioni di Gesù le quali indicano che egli è subordinato a Dio il Padre”. Theo học giả Charles Freeman, những người tin Chúa Giê-su là Đức Chúa Trời “thấy khó bắt bẻ nhiều lời Chúa Giê-su nói với ý là ngài có vị thế thấp hơn Cha”. |
I greco-battriani controllarono il proprio territorio e, secondo quanto dice lo storico greco Strabone, raggiunsero Alessandria Eschate "estendendo il proprio impero fino ai Seri ed ai Phryni". Nhà sử học Hy Lạp Strabo viết rằng: Họ đã mở rộng đế chế của mình xa tới tận Seres (người Trung Quốc) và Phryni. |
Come Newton, mi concentrai sulle profezie di Daniele e di Rivelazione che predicevano importanti avvenimenti e sviluppi storici che in effetti si sono verificati. Giống như Newton, tôi chú ý đến những lời tiên tri trong sách Đa-ni-ên và Khải-huyền báo trước về những biến cố và diễn biến quan trọng trong lịch sử đã thực sự xảy ra. |
Molti storici concordano nel sostenere che “il trionfo della Chiesa nel corso del IV secolo” fu, dal punto di vista cristiano, “un disastro”. Nhiều sử gia đồng ý rằng “sự chiến thắng của Giáo hội vào thế kỷ thứ tư”, nói theo quan điểm của tín đồ đấng Christ, là “một tai họa”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ storico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới storico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.