stay away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stay away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stay away trong Tiếng Anh.

Từ stay away trong Tiếng Anh có các nghĩa là tránh, tránh xa, lẩn tránh, Đi vắng, trốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stay away

tránh

tránh xa

lẩn tránh

Đi vắng

trốn

Xem thêm ví dụ

Get the kids and stay away from the water!
Em tránh xa khỏi nước... gọi lũ trẻ và tránh xa khỏi nước.
We need to stay away from the moratoriums.
Chúng ta tránh xa các lệnh cấm.
I told you to stay away from the window.
Anh đã kêu em tránh xa cái cửa sổ.
Stay away from the windows!
Tránh xa cửa sổ ra!
I respect them so much that I completely stay away from them.
Tôi tôn trọng nhiều đến nỗi tôi hoàn toàn tránh xa ho.
actually, you might want to stay away from Jane Street.
Thực ra, có lẽ cậu sẽ muốn tránh xa Jane Street.
I stay away from complications.
Anh cố tránh chuyện phức tạp.
Find out what I'm allergic to, and I'll stay away from it.
Tìm xem em bị dị ứng cái gì, và em sẽ tránh xa nó.
But I do suggest that he stay away from the Southfork Inn's spicy bisque for a while.
Nhưng tôi khuyên ông nhà nên tránh xa món súp cay ở quán trọ Southfork một thời gian.
One you can change if you stay away from that dreaded place.
Cậu có thể thay đổi nó nếu cậu tránh xa vùng đất kinh hoàng đó.
I told you to stay away from me.
Tôi đã bảo anh tránh xa tôi ra.
Stay away from me, you fucking fag!
Tránh xa tao ra, thằng bóng khốn kiếp!
Stay away from me, Hugo Cabret.
Tránh xa tao ra, Hugo Cabret.
I told you to stay away from me.
Tôi đã bảo cô tránh xa tôi ra mà.
Please stay away from her.
Hãy tránh xa cô ấy ra.
Stay away from who?
Tránh xa ai?
Just stay away from me, okay?
Hãy tránh xa tớ ra, được chứ?
Maybe you should just stay away from me.
Có lẽ anh nên tránh xa em ra.
One thing is -- we need to stay away from the theater.
Thứ 1 là chúng ta ngừng lên án họ.
Hey, I told you to stay away
Này tôi bảo cậu đi chỗ khác cơ mà
Rather than embarrass himself, he just stayed away from church for several months.
Thay vì làm cho mình ngượng ngùng, anh ấy đã ngừng đi nhà thờ trong mấy tháng.
7 Stay away from the foolish man,
7 Hãy tránh xa kẻ dại dột,
Just stay away from me.
Hãy tránh xa anh đi.
Stay away!
Tránh đường!
This is not your home anymore and I want you to stay away.
Đây không phải là nhà của anh nữa và em muốn anh tránh xa ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stay away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.