staircase trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ staircase trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ staircase trong Tiếng Anh.
Từ staircase trong Tiếng Anh có các nghĩa là cầu thang, lồng cầu thang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ staircase
cầu thangnoun (stairway) But you don't need a religion to get you through the staircase. Thế nhưng, bạn chẳng cần tới một tôn giáo nào để đưa mình tới chiếc cầu thang kia. |
lồng cầu thangnoun |
Xem thêm ví dụ
Up the main staircase! Đi cầu thang chính! |
When we climb that staircase, self- interest fades away, we become just much less self- interested, and we feel as though we are better, nobler and somehow uplifted. Khi chúng ta trèo lên nó, những mưu cầu cá nhân tan biến, ta trở nên bớt vị kỷ hơn, ta cảm thấy như thể mình trở nên tốt hơn, cao quý hơn và theo một cách nào đó, được nâng đỡ |
Here's a key passage where he basically describes the staircase. Đây là một đoạn quan trọng mà anh mô tả cái thang kia. |
Due to the disposition of the theatre, special forces would have had to fight through 100 feet (30 m) of corridor and attack up a well defended staircase, before they could reach the hall in where the hostages were held. Do thiết kế của nhà hát, các lực lượng đặc nhiệm sẽ phải chiến đấu qua 100 foot (30 m) hành lang và tấn công lên một cầu thang được phòng thủ chắc chắn để có thể đến hội trường nơi con tin bị giam giữ. |
"Direct staircase to the Main Observatory (Starting Point)". Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2008. ^ “Direct staircase to the Main Observatory (Starting Point)”. |
I'm saying we are Homo duplex and this staircase takes us up from the profane level to the level of the sacred. Và chúng ta là Homo duplex và chiếc thang này đưa chúng ta từ ngưỡng trần tục tới ngưỡng thiêng liêng. |
Sewell is known as the "City of Staircases". Sewell được mệnh danh là "thành phố của những cầu thang". |
There's only one exception to this universal law, and that is the human spirit, which can continue to evolve upwards, the staircase, bringing us into wholeness, authenticity, and wisdom. Và chỉ có một ngoại lệ cho nguyên lý quốc tế này, đó là tinh thần con người. thứ mà có thể tiếp tục đi lên -- như một chiếc cầu thang -- đưa chúng ta đến sự trọn vẹn, tính xác thực và tri thức. |
Any time you go backwards, any time you skip a step -- imagine walking up a staircase where some of the treads are missing, or the heights are different. Bất cứ khi nào bạn bước lùi, hay bỏ qua một bước -- tưởng tượng như bạn đang đi lên một cái cầu thang bị mất một số bậc hoặc chúng có chiều cao khác nhau. |
The elderly often fear falling on a staircase or being assaulted on the street. Những người cao tuổi thường sợ bị ngã cầu thang hay bị tấn công khi ra đường. |
The typical hypogeum has an entry oriented towards the west, a spiral staircase and a main chamber, usually 5 to 8 meters below the surface, with several lesser chambers around, each one containing a corpse. Các Hypogeum điển hình đều có hướng hướng về phía tây, bao gồm một cầu thang xoắn ốc và một buồng chính rộng từ 10-12 mét, nằm sâu từ 5-8 mét bên dưới mặt đất, với một số hốc nhỏ hơn xung quanh, mỗi hốc có chứa một xác chết. |
And I have come to find that a more appropriate metaphor for aging is a staircase -- the upward ascension of the human spirit, bringing us into wisdom, wholeness, and authenticity. Và tôi đã tìm ra rằng một phép ẩn dụ phù hợp hơn cho sự lão hóa là một cái cầu thang -- sự đi lên của tinh thần, đưa chúng ta đến tri thức, sự trọn vẹn và tính xác thực. |
It consists of two descending staircases, linking a sloping corridor and leading to the burial chamber. Nó bao gồm hai cầu thang xuống, liên kết với một dốc hành lang và dẫn đến phòng chôn cất. |
And then, when I was actually observing him walking to his dining table, it struck me, this man who finds it so difficult to walk on flat land, how does he climb a staircase? Và rồi, khi tôi đang chăm chú nhìn ông bước đến bàn ăn, tôi chợt nhận ra, người đàn ông này bước đi trên mặt đất phẳng rất khó nhọc, vậy làm sao ông leo cầu thang? |
A cold wind rushed up the staircase , and a long , loud wail of disappointment and misery from his wife gave him courage to run down to her side , and then to the gate beyond . Một cơn gió lạnh lùa vào cầu thang và rồi bà vợ cất lên tiếng rên khóc dai dẳng đau khổ và tuyệt vọng , khiến ông lấy hết can đảm chạy xuống đến bên bà , rồi ông chạy đến cánh cổng phía ngoài . |
A staircase led up to a terrace where the king officiated at various ceremonies. Một cầu thang dẫn lên sân thượng, nơi vua chủ trì những nghi lễ khác nhau. |
Blake discovered her to have fallen down a staircase, breaking her neck, with Loutermilch at the top of the stairs. Blake đã phát hiện ra cô ấy đã ngã xuống cầu thang, bị gãy cổ, với Loutermilch ở trên đầu cầu thang. |
Tomb T is among the largest and most finely-built of the tombs in this area, and is the first to feature a staircase and a floor made of granite. Ngôi mộ T là một trong những ngôi mộ lớn nhất và được xây dựng tinh vi nhất ở khu vực này, và là ngôi mộ đầu tiên có một cầu thang và sàn của nó làm bằng đá granite. |
Opposite the grand staircase, on the second floor, is the office of the Mayor. Đối diện cầu thang lớn, trên lầu 2 là văn phòng của thị trưởng. |
The current building was erected in the 1890s on the site of the old Bolshoi Theatre of Saint Petersburg, and it still preserves its grand staircase and landing. Tòa nhà hiện tại được xây dựng vào những năm 1890 trên trang nền của Nhà hát Bolshoi cũ của Sankt-Peterburg, và nơi đây vẫn bảo tồn cầu thang và sảnh lớn của nó. |
The little lavender-scented ladies, I like to call them... that stagger up their rickety staircases of the night... their lanterns held aloft when the lights got too bad for knitting by... and say to one another, " Ellen, where is our ship? " Quý bà nhỏ bé thơm mùi hoa lavender, tôi thích gọi họ vậy... bước đi không vững trên những cái cầu thang mỏng manh trong đêm tối... đưa đèn lồng lên cao khi ánh sáng quá yếu... và nói với nhau: |
First class passengers would glide down a six-story , glass-domed grand staircase to enjoy haute cuisine in the sumptuous first class dining saloon that filled the width of the ship on D Deck . Những hành khách hạng nhất sẽ được lướt đi trên chiếc cầu thang 6 tầng , vòm bằng kính , để thưởng thức tay nghề nấu ăn thượng hạng trong phòng ăn sang trọng bậc nhất chiếm cả chiều rộng con tàu ở Boong D . |
So the key for me was to translate this feeling of walking on a staircase back to flat land. Vì vậy, chìa khóa cho giải pháp của tôi là chuyển cảm giác leo cầu thang lên trên mặt đất. |
The Sterett spent the rest of 1942 and all of 1943 supporting the Allied forces as they struggled up the island staircase formed by the Solomon Islands and the Bismarck Archipelago. Sterett trải qua thời gian còn lại của năm 1942 và trọn năm 1943 hỗ trợ các lực lượng Đồng Minh khi họ tiến quân dọc theo bậc thang hình thành bởi các quần đảo Solomon và Bismarck. |
Assuming there was no outside staircase for them to climb, it would have taken them quite some time to get everyone onto the roof. Giả sử là không có cầu thang bên ngoài cho họ leo lên, nên họ phải mất một thời gian để mọi người có thể lên được mái nhà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ staircase trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới staircase
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.