spectre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spectre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spectre trong Tiếng pháp.
Từ spectre trong Tiếng pháp có các nghĩa là phổ, bóng ma, con ngoáo ộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spectre
phổnoun (vật lý học) (quang) phổ) Principalement dans des spectres de rouge et de vert. Hầu hết là sắc phổ xanh và đỏ. |
bóng manoun Le spectre de la guerre a refait surface. Bóng ma của chiến tranh đã xuất hiện trở lại. |
con ngoáo ộpnoun (nghĩa bóng) mối đe dọa, con ngoáo ộp) |
Xem thêm ví dụ
Et, à nouveau, c'est un spectre: quand vous allez dans cette direction, vous allez perdre du poids, vous vous sentirez mieux et votre santé sera meilleure. Một lần nữa, đây là một khi bạn đi theo hướng này, bạn sẽ giảm cân, bạn sẽ cảm thấy tốt hơn và có sức khỏe tốt. |
L'autre chose qui nous a un peu pris par surprise c'est que ces photorécepteurs détectent tous des longueurs d'ondes du spectre visible différentes, et nous pouvons le prédire en nous basant sur leurs séquences d'acides aminés. Một điều khác khiến chúng tôi hơi bất ngờ là các tế bào cảm quang phát hiện các bước sóng ánh sáng khác nhau và chúng tôi dự đoán thông qua chuỗi amino axit của chúng. |
Spectre ... quelque chose me dit que notre épart est pour bientôt Linh hồn... có gì đó mách bảo ta là thời khắc của chúng ta đã rất gần rồi |
Cela signifie que j'utilise des images satellites que je traite avec des algorithmes et j'observe les différences subtiles du spectre lumineux qui indiquent des choses enterrées sous le sol que je peux aller excaver et inspecter. Nó có nghĩa là tôi dùng ảnh của vệ tinh và xử lí chúng bằng thuật toán An-go-rít. tôi nhìn vào những sự khác nhau tinh vi trước đèn quang phổ, làm lộ ra những thứ được chôn dưới đất và tôi có thể đào lên và lập địa đồ. |
Les personnes qui ont assisté à la conférence ont reçu un ultrabook HP Spectre x360. Những người tham gia nhận được một chiếc ultrabook HP Spectre x360 miễn phí. |
Nous ne pouvons voir qu'une infime partie du spectre électromagnétique appelée lumière visible. Chúng ta chỉ có thể nhìn thấy một phần rất rất nhỏ trong quang phổ điện từ mà chúng ta gọi là ánh sáng khả kiến. |
Spectre... quelque chose me dit que notre épart est pour bientôt. Linh hồn... có gì đó mách bảo ta là thời khắc của chúng ta đã rất gần rồi. |
Et Athos, pareil au spectre de la vengeance, sauta dans la chambre Và Athos như một hồn ma báo oán, nhảy vào trong phòng. |
Il semble néanmoins plus que probable que le spectre de l'intelligence s'étende beaucoup plus loin que nous ne pouvons le concevoir, Si nous construisons des machines plus intelligentes que nous, elles vont très probablement explorer ce spectre, plus que nous ne pouvons l'imaginer, et elles nous surpasseront, plus que nous ne pouvons l'imaginer. Tuy nhiên, có vẻ có khả năng rất lớn là chuỗi phân bố trí thông minh mở rộng ra xa hơn nhiều so với những gì chúng ta tưởng tượng, và nếu chúng ta tạo ra những cỗ máy thông minh hơn mình, chúng có thể sẽ khai phá dải phân bố này theo cách ta không thể tưởng tượng, và vượt xa chúng ta theo cách ta không thể tưởng tượng. |
Ainsi, considérons l'autre facette du spectre : nos villes et mégapoles. Bây giờ, hãy nhìn vào một trái : những thành phố, những siêu đô thị của chúng ta. |
Si on décapitait tous les promeneurs, seuls des spectres garderaient le Mur. Nếu chúng ta chặt đầu tất cả những người bỏ trốn trong đêm, thì chỉ có ma trấn giữ Bức Tường mà thôi. |
[On] pourrait placer des sortes de points de repères sur un spectre d’improbabilité, qui ressemblerait au spectre électromagnétique que nous venons de voir. Ta có thể đánh dấu một số điểm trên một phổ dài các xác suất, và nó sẽ nhìn giống như quang phổ của điện từ trường mà chúng ta vừa tìm hiểu khi nãy. |
Du spectre fatal de la mort. Sự cận kề của cái chết... |
Devant le spectre de la famine, de la guerre, de la maladie et de la mort, beaucoup en viennent à repousser catégoriquement toute notion de Créateur proche des humains. Đứng trước thực tại đói kém, chiến tranh, bệnh tật, và chết chóc, nhiều người thẳng thừng bác bỏ khái niệm về một Đấng Tạo Hóa quan tâm đến nhân loại. |
Calcule la bande passante effective à partir d' un spectre d' amplitude. Name Tính băng thông hiệu dụng từ quang phổ biên tần. Name |
Le Monde du Milieu -- l'éventail des tailles et des vitesses avec lesquelles, du fait de notre évolution, nous sommes instinctivement à l'aise -- est comparable à l'étroite bande du spectre électromagnétique que nous voyons comme des lumières de différentes couleurs. Trung Giới - phạm vi của kích thước và tốc độ mà chúng ta được tiến hóa để cảm thấy thoải mái với - cũng giống với phạm vi hẹp của quang phổ trường điện từ mà chúng ta nhìn thấy qua đa dạng các màu sắc. |
Si on a les gays ici et les hétéros ici, et en reconnaissant que la plupart des gens s'identifie plutôt à un binaire ou à l'autre, il y a un vaste spectre de gens existant au milieu. Nếu những người đồng tính đứng ở đây và những người thẳng đứng bên này, và mặc dù chúng ta biết hầu hết mọi người xác nhận mình nằm ở gần bên này hoặc bên kia, thì vẫn còn một số lớn người nằm đâu đó ở chính giữa. |
Il y a trois panneaux sur cette combinaison, et en toutes conditions, un ou plusieurs de ces panneaux s'associeront avec le spectre réflectif de l'eau pour disparaître entièrement ou partiellement, laissant le ou les derniers panneaux Có 3 mảng trên bộ đồ, trong bất cứ điều kiện nào, một hay nhiều mảng này sẽ khớp với quang phổ phản xạ của nước biến mất hoàn toàn hoặc một phần nào đó, những mảng còn lại tạo nên một nhân ảnh dễ phai mờ trong cột nước. |
La couleur verte profonde provient des zones efficaces du spectre d'absorption centrées vers 463 et 735 nm. Màu xanh lục sẫm của nó sinh ra từ các hấp thụ tập trung tại 463, 735 nm. |
Il y a 10 000 fois plus de ce spectre, ici à notre disposition. Chúng ta có hơn 10.000 lần hơn sóng radio, cho chúng ta sử dụng. |
Les noms usuels hébreux désignant certains animaux du désert, dont le chacal, ainsi que des oiseaux nocturnes, sont assimilés, dans la pensée juive, aux esprits maléfiques et aux spectres de la nuit des folklores babylonien et perse. Những chữ Do Thái thông thường như chó rừng, những thú vật khác sống nơi sa mạc và chim ăn đêm đã khiến những người Do Thái liên tưởng đến những ác thần hoặc yêu quái trong truyền thuyết của xứ Ba-by-lôn và Phe-rơ-sơ. |
En chassant des spectres voilés de lui-même. Theo đuổi bóng ma của chính hắn. |
Le spectre de Calliope est de type M, indiquant que sa surface peut être partiellement composée de nickel ferreux. Quang phổ của Kalliope thuộc loại M, cho biết một phần bề mặt của nó có thể bao gồm kim loại sắt–niken. |
Considérons le spectre de l'intelligence. Vậy hãy xét về chuỗi phân bố của trí thông minh. |
La chose la plus importante à retenir du système de pourcentage est ceci : Si on a les gays ici et les hétéros ici, et en reconnaissant que la plupart des gens s'identifie plutôt à un binaire ou à l'autre, il y a un vaste spectre de gens existant au milieu. Điều quan trọng nhất mà ta có thể rút ra từ thang phần trăm là: Nếu những người đồng tính đứng ở đây và những người thẳng đứng bên này, và mặc dù chúng ta biết hầu hết mọi người xác nhận mình nằm ở gần bên này hoặc bên kia, thì vẫn còn một số lớn người nằm đâu đó ở chính giữa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spectre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới spectre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.