spasmodic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spasmodic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spasmodic trong Tiếng Anh.

Từ spasmodic trong Tiếng Anh có các nghĩa là co thắt, không đều, lác đác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spasmodic

co thắt

adjective

không đều

adjective

lác đác

adjective

Xem thêm ví dụ

It lifted to a spasmodic sneeze and ended.
Nó nâng lên một hắt hơi co thắt và kết thúc.
(Hebrews 11:6, 27) On the other hand, infrequent or spasmodic study of the Bible is unlikely to have a significant impact on your faith.
Mặt khác, việc học hỏi Kinh-thánh một cách thất thường hoặc không liên tục rất có thể không gây ảnh hưởng quan trọng đối với đức tin của bạn.
Then speed up and slow down alternately and spasmodically until your voice is flexible and will do what you want it to do.
Sau đó hãy đọc lúc nhanh lúc chậm, cho đến chừng nào giọng của bạn được uyển chuyển và bạn có thể thay đổi độ nhanh chậm tùy theo ý muốn.
" Come up, " said a Voice, and Mr. Marvel was suddenly whirled about and started marching off in a curious spasmodic manner.
" Hãy đến ", một giọng nói, và ông Marvel đã đột nhiên whirled về và bắt đầu hành quân tắt một cách co thắt tò mò.
Shorter study periods on a regular basis are better than longer periods held spasmodically.
Những buổi học ngắn nhưng đều đặn thì tốt hơn học lâu mà thất thường.
His temper continued very uncertain; for the most part his manner was that of a man suffering under almost unendurable provocation, and once or twice things were snapped, torn, crushed, or broken in spasmodic gusts of violence.
Bình tĩnh của ông vẫn tiếp tục rất không chắc chắn, cho hầu hết các phần cách của ông là một người đàn ông đau khổ dưới sự khiêu khích gần như không chịu đựng được, và một lần hoặc hai lần những điều đã được bị gãy, bị rách, nát, hoặc bị hỏng trong cơn co thắt của bạo lực.
15 When parents spasmodically enforce guidelines according to the whim or mood of the moment, or when discipline for disobedience is long delayed, children are emboldened to chance some violations to see how far they can go and how much they can get away with.
15 Nhưng khi cha mẹ chỉ thỉnh thoảng thi hành kỷ luật trên con cái tùy theo hứng hay tùy theo ý thích riêng, hoặc khi sự sửa phạt chậm trễ chần chờ mãi đối với đứa trẻ không vâng lời, thì con cái như được khuyến khích làm điều quấy để thử xem chúng có thể đi xa đến độ nào và có thể thoát khỏi bị trừng phạt đến mức nào.
His rubicund face expressed consternation and fatigue; he appeared to be in a spasmodic sort of hurry.
Mặt đỏ của ông bày tỏ sự sửng sốt và mệt mỏi, anh xuất hiện trong một co thắt sắp xếp vội vàng.
The sugar is believed to modify the nerve muscles that would otherwise tell the muscles in the diaphragm to contract spasmodically and contribute to hiccups .
Đường được cho là có tác dụng điều chỉnh các cơ thần kinh mà nếu làm ngược lại sẽ làm cho các cơ trong cơ hoành co thắt không đều và góp phần tạo nên nấc cục .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spasmodic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.