spar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spar trong Tiếng Anh.

Từ spar trong Tiếng Anh có các nghĩa là trụ, cột, đấu khẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spar

trụ

verb

Every plank, every rail, every spar, all at once, began to creak.
Mọi tấm ván ở khắp nơi, mọi cột trụ đột nhiên bắt đầu cọt kẹt.

cột

verb

Every plank, every rail, every spar, all at once, began to creak.
Mọi tấm ván ở khắp nơi, mọi cột trụ đột nhiên bắt đầu cọt kẹt.

đấu khẩu

verb

Xem thêm ví dụ

Supporters of the belt colors point out their use as a simple visual key for experience, such as in matching opponents for sparring, allowing opponents to somewhat accurately judge each other's skill, and to split them for competitions.
Những người ủng hộ các màu sắc của đai chỉ ra sự sử dụng của họ như là một dấu hiệu thị giác đơn giản thể hiện kinh nghiệm, như kết hợp các đối thủ để thi đấu tự do, cho phép các đối thủ đánh giá kỹ năng của nhau một cách chính xác và phân chia chúng cho các cuộc thi.
Among the numerous airframe modifications available: a cargo conversion for the 90 model, the CargoLiner, which replaces the rear door with a large pallet accessible cargo door, a heavy duty floor structure and cabin cargo liner, also a crew hatch for cockpit access for the crew in the 90, 100, and 200; a Wing Front Spar Reinforcement Kit for both 90 and 100 Series aircraft,; a modification for the entire King Air line that entails reworking and extending the nose to house a baggage compartment as well as the avionics normally found in the noses of King Air aircraft.
Trong số những gói sửa đổi khung được cung cấp; một phiên bản chở hàng cho model 90, CargoLiner, thay thế cửa sau bằng một cửa chất hàng có thể chất những pallet hàng lớn, một kết cấu sàn có khả năng chở hặng và một cabin chở hàng, tương tự một cửa vào cho phi đội trong những chiếc 90, 100, và 200; Một Bộ Tăng cường Trụ Cánh Trước cho cả những chiếc serie 90 và 100,; một gói chuyển đổi cho toàn bộ dòng King Air gồm cả việc làm lại và kéo dài mũi để làm nơi chứa hành lý cũng như các hệ thống điện tử thông thường ở trong mũi những chiếc King Air.
Today's closed door sparring....
Trận thi đấu ngày hôm nay....
However, D'Ascanio fell out with Innocenti, who wanted to produce his frame from rolled tubing, rather than a stamped spar frame, thereby allowing him to revive both parts of his pre-war company.
Tuy nhiên, tướng D'Ascanio bất đồng với Innocenti vì ông này muốn sản xuất khung xe từ các ống cuộn nhằm phục hồi cả hai bộ phận của công ty trước chiến tranh, thay vì khung đòn được đúc.
You never spar with me.
Người chưa bao giờ đấu với con?
Knowing that Bruce's current skills will not be enough to defeat Rolex, Inosanto advises Bruce to spar with Piao and exchange techniques with him.
Biết rằng các kỹ năng hiện tại của Bruce không đủ để đánh bại Rolex, Inosanto tư vấn cho Bruce thề với Piao và trao đổi kỹ thuật với anh ta.
You have your sparring practice.
Anh có người làm bao cát cho anh tập.
Is it a good idea for a king to spar with his usurper?
Đấu với người sẽ chiếm ngôi vị mình có phải là ý hay không vậy?
You and your G-2 sparring bot?
Nhóc với con robot luyện tập G-2 à?
Aang, would you like to spar?
Aang, con có muốn đầu thử không?
In 1790, Adair Crawford, a doctor, recognised that the Strontian ores exhibited different properties to those normally seen with other "heavy spars" sources.
Năm 1790, Adair Crawford là một bác sĩ tham gia vào việc điều chế bari, ông đã nhận ra rằng các quặng ở Strontian thể hiện các tính chất khác nhau so với cách thông thường mà ông đã từng thấy với các nguồn "spat nặng" khác.
I could be on vacation and still go spar.
Tôi có thể đi nghỉ và vẫn tập cùng.
True, they rather order me about some, and make me jump from spar to spar, like a grasshopper in a May meadow.
Đúng, họ chứ không phải để tôi về một số, và làm cho tôi nhảy từ spar để chống đỡ, giống như một châu chấu trong một đồng cỏ tháng.
Teams promoted from Division One may enter the Mid Wales League if standards and facilities fall into line with the regulations and criteria of the FAW and Spar Mid Wales League (Tier 3 & 4 of the Welsh Football Pyramid).
Các đội bóng thăng hạng từ Hạng Nhất có thể tham dự Mid Wales League nếu tiêu chuẩn và cơ sở vật chất phù hợp với FAW và Spar Mid Wales League (Cấp độ 3 & 4 trong hệ thống giải bóng đá Wales).
If the sparring is for play, the bull may rub his opponent's face and body during the sparring session.
Nếu đấu sừng chơi đùa, trâu có thể chà mặt và cơ thể đối phương trong suốt cuộc đấu sừng.
I'm not sparring.
Tôi đâu có đánh tập đâu.
She has known both since she was young, sparring with Ichigo in their karate classes and defending Orihime whenever people picked on or bothered her.
Cô quen biết cả hai kể từ khi còn nhỏ, tha cho Ichigo trong các lớp học karate của họ và bảo vệ Orihime bất cứ khi nào có ai làm phiền cô .
That same year, Choi became the first taekwondo world champion in sparring and patterns, and then became the first tae soo do world champion (full contact, heavyweight, 3rd–5th dan division) in 1963.
Cùng năm đó, Choe trở thành nhà vô địch taekwondo đầu tiên trên thế giới trong nội dung đối kháng và biểu diễn, đồng thời ông là nhà vô địch đầu tiên của giải đấu Thái Thủ Đạo thế giới (full contact, heavyweight, 3rd–5th dan division) năm 1963.
One being that of a sinister, large, wolf like creature with horns, which manifested during one of Ioryogi's sparring matches with Ginsei.
Một hình dạng là một con sói khổng lồ đầy sát khí với những cái sừng, xuất hiện một lần trong những trận khẩu chiến với Ginsei.
See, because Tom and I were sparring last night.
Bởi vì Tom và tôi đã luyện tập với nhau tối qua.
He'd be useful sparring bot for Zeus.
Nó sẽ là 1 robot đấu tập tốt cho Zeus.
Look at these longtime sparring partners go at each other.
Hãy nhìn đôi bạn lâu năm này Đang lao vào nhau ngấu nghiến.
In one scene a group of children is playing/sparring with them.
Trong một cảnh, một nhóm trẻ đang chơi / đấu đối kháng với những thanh này.
Garfield frequently gets into many adventures, such as getting stuck in roll-up shades, sparring with mice, and getting locked up in animal shelters.
Garfield thường tham gia nhiều cuộc phiêu lưu, như bị kẹt trong một cái thùng lăn, cãi nhau với chuột, và bị nhốt trong chuồng thú.
While still devoted to his passion for martial arts, Howard has stated that he has become more careful when it comes to "fighting" and "sparring" matches, due to the potential for injuries that could interfere with his obligations as an actor.
Mặc dù vẫn đam mê võ thuật, Howard từng tuyên bố rằng anh sẽ cẩn trọng hơn khi dính dáng tới các trận đấu dính dáng tới "đánh nhau" và "ẩu đả" vì nguy cơ chấn thương sẽ ảnh hưởng tới công việc diễn xuất của anh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.