South America trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ South America trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ South America trong Tiếng Anh.
Từ South America trong Tiếng Anh có các nghĩa là Nam Mỹ, Mỹ Nam, 南美, nam mỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ South America
Nam Mỹproper (continent that is the southern part of the Americas) Brazil is the biggest country in South America. Brazil là quốc gia lớn nhất ở Nam Mỹ. |
Mỹ Namproper |
南美proper (continent that is the southern part of the Americas) |
nam mỹ
Brazil is the biggest country in South America. Brazil là quốc gia lớn nhất ở Nam Mỹ. |
Xem thêm ví dụ
The Amazon Basin corresponds to two fifths of South America’s territory. Lưu vực Amazon tương ứng với 2/5 lãnh thổ Nam Mỹ. |
The single species, Adamantinia miltonioides, is native to the Serra do Sincorá range (Brazil, Bahia, South America). Loài duy nhất có nguồn gốc từ khu vực Serra do Sincorá (Brasil, Bahia, Nam Mỹ). |
Ballard, during a testimony meeting, prophesies on the future growth and strength of the Church in South America Ballard, trong một buổi họp chứng ngôn, tiên tri về sự tăng trưởng và sức mạnh trong tương lai của Giáo Hội ở Nam Mỹ |
The Republic of Entre Ríos was a short-lived republic in South America in the early nineteenth century. Cộng hòa Entre Ríos là một nước cộng hòa tồn tại trong thời gian ngắn ở Nam Mỹ vào đầu thế kỷ 19. |
It has filling stations in most countries in Europe, parts of South America, and Indonesia. Nó có các trạm làm đầy ở hầu hết các nước ở Châu Âu, một phần của Nam Mỹ và Indonesia. |
Several genera occur in southern Africa (Afrilobus, Azanialobus) and South America (Chileolobus, Mallecolobus, Orsolobus, Osornolobus, Falklandia, Losdolobus). Một số chi phân bố ở nam châu Phi (Afrilobus, Azanialobus) và Nam Mỹ (Chileolobus, Mallecolobus, Orsolobus, Osornolobus, Falklandia, Losdolobus). |
Giant members of the genus were also present in mainland South America during the Pleistocene. Các thành viên to lớn của chi cũng từng sinh sống trên lục địa Nam Mỹ trong thế Pleistocen. |
E. deschauenseei is found in South America, in northeastern Brazil (Pará and Amapá states) and French Guiana. E. deschauenseei được tìm thấy ở Nam Mỹ, ở đông bắc Brazil (các bang Pará và Amapá) và Guiana thuộc Pháp. |
They migrated to South America about three million years ago during the Great American Interchange. Chúng di cư đến Nam Mỹ 3 triệu năm trước. |
Selected devices in Europe/Asia/South America "CoreX43G". iberry. iberry India. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2013. ^ “CoreX43G”. iberry. iberry India. |
During the ceremony, the Board outlined its plans to recruit members from Latin America, South America and India. Trong buổi lễ, Ban quản trị đã trình bày kế hoạch tuyển thêm các thành viên từ khu vực Mỹ La Tinh, Nam Mỹ và Ấn Độ. |
These extinct creatures were related to living species in South America. Những loài bị tuyệt chủng này có mối liên hệ gần gũi với những loài sống ở Nam châu Mỹ. |
The phenomenon was not visible from most of South America, nor from western Africa. Hiện tượng này không quan sát được ở phần lớn Nam Mỹ và tây Châu Phi. |
Over the course of millennia, Paleo-Indians spread throughout North and South America. Trải qua hàng thiên niên kỷ, người Paleo-Indian lan rộng khắp Bắc và Nam Mỹ. |
If he wins that, he'll go on to fight the best fighters in North and South America. Nếu chiến thắng, anh sẽ thi đấu với những võ sĩ giỏi nhất Bắc và Nam Mỹ. |
(Larger cities did exist in Mesoamerica and South America.) (Các thành phố lớn hơn đã tồn tại ở Trung Mỹ và Nam Mỹ.) |
Who would have thought that the ethanol biofuel miracle would come from a developing country in South America? Ai sẽ nghĩ rằng phép màu năng lượng sinh học ethanol tới từ một nước đang phát triển ở Nam Mỹ? |
Panama serves as a type of bridge between North and South America. Nước Panama đóng vai trò như một cầu nối giữa Bắc Mỹ và Nam Mỹ. |
Similarly, the north-east of South America is covered by the flat Amazon Basin. Tương tự như vậy, đông bắc của Nam Mỹ là vùng đất bằng phẳng của bồn địa Amazon. |
The breed arrived in South America in 1870, and was first shown in Germany in the same year. Giống gà này đã đến Nam Mỹ vào năm 1870, và lần đầu tiên được giới thiệu ở Đức trong cùng năm. |
In total, 13 nations took part – seven from South America, four from Europe and two from North America. Tổng cộng, 13 quốc gia đã tham gia: bảy từ Nam Mỹ, bốn từ Châu Âu và hai từ Bắc Mỹ. |
Toba Qom is a Guaicuruan language spoken in South America by the Toba people. Tiếng Toba Qom là một ngôn ngữ Guaicuru, ngôn ngữ tổ tiên của người Toba ở Nam Mỹ. |
Cabral conducted the first substantial exploration of the northeast coast of South America and claimed it for Portugal. Cabral tiến hành cuộc thăm dò đầu tiên quan trọng bờ biển phía đông bắc của Nam Mỹ và tuyên bố khu vực mới phát hiện này cho Bồ Đào Nha. |
Other close relatives include the yellow-billed tern and Peruvian tern, both from South America. Loài bà con gần khác bao gồm nhàn mỏ vàng và nhàn Peru, cả hai từ Nam Mỹ. |
Arica is an important port for a large inland region of South America. Arica là một cảng quan trọng cho một khu vực nội địa rộng lớn ở Nam Mỹ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ South America trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới South America
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.