soufflet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soufflet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soufflet trong Tiếng pháp.
Từ soufflet trong Tiếng pháp có các nghĩa là ống gió, bễ, cái tát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soufflet
ống giónoun (ống gió (đàn ống) |
bễnoun |
cái tátnoun |
Xem thêm ví dụ
Mais au lieu d'un soufflet, j'ai utilisé un souffleur de feuilles. Nhưng thay vì là ống thổi, tôi lại có một cái máy thổi lá. |
J'ai le diapason à soufflet. Concentrons nos efforts sur la liste prévue. Được rồi, tớ có huy hiệu và ta sẽ tập trung vào kế hoạch. |
L’église de Zwickau avait un vieil orgue à soufflet. Ngôi giáo đường Zwickau có một cây đàn ống cũ chạy bằng hơi. |
Un grand four avec des soufflets. Một máy sấy dạng lớn |
Et donc nous avons ajouté ces soufflets manuels. Và vì vậy chúng ta chỉ việc thêm vào ống thông khí này. |
Détail intéressant, dans la Septante, Isaïe 50:6 se lit ainsi : “ J’ai abandonné mon dos aux flagellations, et mes joues aux soufflets. ” Một điểm đáng chú ý là trong bản Septuagint, câu Ê-sai 50:6 được dịch: “Ta đưa lưng ta cho người ta quất, và má ta cho người ta vả”. |
11 Et il arriva que moi, Néphi, je fis, avec des peaux de bêtes, un soufflet pour souffler sur le feu ; et lorsque j’eus fait un soufflet, afin d’avoir de quoi souffler sur le feu, je frappai deux pierres l’une contre l’autre afin de faire du feu. 11 Và chuyện rằng, tôi, Nê Phi, làm một cái bễ thổi bằng da thú để thổi lửa; và sau khi tôi đã làm bễ thổi lửa xong, tôi lấy hai viên đá đập vào nhau để lấy lửa. |
29 Le soufflet a été brûlé. 29 Ống bễ thổi lửa bị cháy. |
La soufflette? Cái thổi bụi? |
Chaque dimanche un garçon avait la tâche d’actionner le gros levier qui gonflait le soufflet pour faire fonctionner l’orgue. Mỗi Chúa Nhật, một thiếu niên trong Chức Tư Tế A Rôn được chỉ định đẩy lên và đẩy xuống cái đòn bẩy cứng mà điều khiển các ống hơi cho cây đàn ống. |
Cette tâche offrait un autre avantage : celui qui actionnait le soufflet avait un siège qui offrait une vue magnifique d’un vitrail qui ornait la façade de l’église. Có thêm một lợi ích đến từ công việc chỉ định này: người điều khiển các ống hơi ngồi ở một ghế ngồi đặc biệt nhìn ra một quang cảnh tuyệt vời của cánh cửa kính màu mà tô điểm cho phần trước của ngôi giáo đường. |
Des qu'il descend de voiture, je lui colle un soufflet! Và chắc chắn, cậu ta mà mò ra khỏi xe. Tôi sẽ tát vào bản mặt của cậu ta. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soufflet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới soufflet
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.