soothing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soothing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soothing trong Tiếng Anh.
Từ soothing trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ chịu, dịu dàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soothing
dễ chịuadjective I'd hoped soothing words to stem tide of overflowing tears. Anh tưởng những lời dễ chịu sẽ đảo ngược dòng nước mắt chảy tràn. |
dịu dàngadjective You cried, but her soothing words and warm embrace soon made you feel better. Bạn khóc nhưng mẹ đã dịu dàng trấn an và ôm bạn vào lòng, làm bạn cảm thấy vô cùng dễ chịu. |
Xem thêm ví dụ
* Even as water revives a thirsty tree, so the calm speech of a soothing tongue can refresh the spirit of those hearing it. * Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe. |
Rather, they seek “the soothing effects of prayer.” Đúng hơn, họ chỉ cầu nguyện “để tìm sự an ủi”. |
When you approach the elders, they will use the Scriptures and offer heartfelt prayers to soothe your heart, lessen or remove your negative feelings, and help you to heal spiritually. —James 5:14-16. Khi anh chị đến gặp các trưởng lão, họ sẽ dùng Kinh Thánh và dâng những lời cầu nguyện chân thành để xoa dịu lòng anh chị, làm giảm bớt hoặc xóa đi những cảm xúc tiêu cực của anh chị, và giúp anh chị được phục hồi về thiêng liêng.—Gia-cơ 5:14-16. |
You are my new assistant, sent to me even though I didn't ask for one, by the Scientific Society Seeking to Soothe Stress and Suffering. Anh là trợ lý mới của tôi, được cử đến mặc dù tôi không yêu cầu ai cả Bởi Hiệp hội Khoa học Muốn Giảm stress và Đau khổ? |
As I read it, I felt the Lord was aware of my study, had answered my prayers, and that He knew exactly what I needed to soothe my anxious heart. Khi đọc câu thánh thư đó, tôi cảm thấy Chúa có quan tâm đến tôi, đã đáp ứng lời cầu nguyện của tôi và Ngài biết chính xác điều tôi cần để trấn an nỗi lòng đầy lo lắng của tôi. |
While your infant may not understand the words, it will likely benefit from your soothing voice and its loving tone. Dù thai nhi có thể chưa hiểu được lời nói, rất có thể nó hưởng thụ lợi ích qua giọng nói âu yếm và âm điệu yêu thương của bạn. |
At the end of the day, as the children would ready themselves for bed, a skinned knee might be daubed with soothing oil. Cuối ngày, các con chuẩn bị đi ngủ và nếu có một em chạy nhảy làm trầy da, chẳng hạn như ở đầu gối, cha mẹ có thể xoa dầu vào vết thương cho con. |
Soothing ballads like "You are the one" and "So I" intend to create a positive environment in one's love relationship. Những ca khúc ballad như "You are the one" và "So I" thì nói đến những điều tích cực trong mối quan hệ yêu đương của một người. |
Applying olive oil to one’s head is refreshing and soothing. Việc xoa dầu lên đầu gây nên cảm giác tươi mát và êm dịu. |
Are you soothed by the sight of a snow-covered forest? Tâm hồn bạn có cảm thấy yên tịnh trước một cảnh rừng đầy tuyết phủ? |
Without an amygdala, there are no tears of sorrow to soothe. Không có hạnh nhân, sẽ không có nước mắt để lau khô, không có nỗi buồn để xoa dịu. |
Soothe baby with fluids , a lukewarm bath , and by dressing him in lightweight clothes . Nên cho bé cảm thấy thoải mái hơn bằng cách cho bé uống nhiều nước , tắm nước ấm , và mặc quần áo nhẹ nhàng rộng rãi . |
Fellow feeling, brotherly affection, and tender compassion will help soothe the deep injuries caused by marital betrayal. Sự thông cảm, tình yêu mến anh em và lòng trắc ẩn dịu dàng sẽ giúp xoa dịu những vết thương sâu xa gây nên bởi sự phản bội của người hôn phối. |
When that doctrine is deeply implanted in our hearts, even the sting of death is soothed and our spiritual stamina is strengthened. Khi giáo lý đó được gieo sâu vào lòng chúng ta, thì ngay cả nọc của cái chết cũng dễ chịu đựng và sức chịu đựng thuộc linh của chúng ta được củng cố. |
Let me write it in a nice, soothing, purple color. Hãy để tôi viết nó trong một màu sắc đẹp, nhẹ nhàng, tím. |
You need to stop the bleeding and soothe the pain. Bạn cần cầm máu và tìm cách giảm đau. |
" The dream stage of sleep , based on its unique neurochemical composition , provides us with a form of overnight therapy , a soothing balm that removes the sharp edges from the prior day 's emotional experiences . " " Giai đoạn ngủ mơ của giấc ngủ , dựa trên thành phần hoá học thần kinh đặc trưng của nó , cung cấp cho chúng ta với một hình thức điều trị qua đêm , một loại son dưỡng nhẹ nhàng loại bỏ các tình trạng gay go từ những kinh nghiệm cảm xúc của ngày hôm trước " . |
So, you better soothe that boundless imagination of yours. Cho nên, cô tốt hơn nên thực tế hóa trí tưởng tượng vô bờ của cô. |
Marshmallow root and slippery elm can soothe the throat and are often found in teas , maintaining plenty of vitamin C in your diet as to steer away from sickness . Rễ thục quỳ và du đỏ có thể làm êm dịu cổ họng và thường thấy trong trà , duy trì nhiều vi-ta-min C trong chế độ ăn uống của bạn để tránh bệnh . |
The soothing sound of the surf holds a powerful attraction for many who flock to the beach for rest and tranquillity. Tiếng sóng êm dịu có sức thu hút mạnh mẽ đối với nhiều người đi đến bãi biển để tìm sự thư thái và yên tĩnh. |
For the cold or flu , you can use LEMONADE to soothe sore throats , cleanse the blood , and loosen mucous . Đối với cảm lạnh hoặc cúm , bạn có thể sử dụng nước chanh để giảm đau họng , rửa sạch máu , và thông đàm . |
They can walk a baby or soothe a toddler just as well as their wives can, and they are increasingly doing much more of the housework. Họ có thể đưa con đi dạo, hay nựng nịu một đứa trẻ cũng giỏi giang như những người vợ vậy Và họ đang làm càng ngày càng nhiều các công việc nội trợ. |
Elaborate feasts are held, sacrifices offered, soothing words spoken —all in an attempt to ward off retribution from the dead person’s spirit. Người ta bày tiệc cầu kỳ, cúng bái, nói những lời an ủi—tất cả để cố gắng tránh bị thần linh người chết báo thù. |
I have to go and soothe her. Em phải đi dỗ cô ấy mới được. |
Like the warm rays of the bright sun, compassion can soothe a distressed soul, lessen pain, and lift the spirits of an afflicted person. Giống như những tia nắng mặt trời ấm áp, lòng cảm thông có thể làm dịu nỗi buồn, vơi đi nỗi đau và nâng đỡ tinh thần của những người đang gặp tình cảnh khốn khó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soothing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới soothing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.