solitude trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solitude trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solitude trong Tiếng Anh.

Từ solitude trong Tiếng Anh có các nghĩa là nơi tĩnh mịch, nơi vắng vẻ, tình trạng cô đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solitude

nơi tĩnh mịch

noun

nơi vắng vẻ

noun

I know why you seek solitude.
Tôi biết vì sao cậu đi đến nơi vắng vẻ này

tình trạng cô đơn

noun

Xem thêm ví dụ

It's quite possible he has a job in solitude or one that he feels strips him of his identity.
Rất có thể hắn có công việc ở nơi vắng vẻ hay công việc mà hắn cảm thấy tước đoạt hắn khỏi nhân dạng hắn.
You'll disturb my solitude!
Anh muốn làm phiền thú một mình của tôi à!
We did this quietly and comfortably , not speaking much , but enjoying the solitude of that hour of the day .
Chúng tôi dọn dẹp mọi thứ trong lặng lẽ và thoải mái , không trò chuyện nhiều với nhau , nhưng cứ tận hưởng sự riêng tư trong giây phút ấy của mỗi ngày .
As a result, we suffer in solitude, silenced by stigma.
Hậu quả là, chúng tôi chịu đựng sự cô độc, im lặng vì hổ thẹn.
When we don't have the capacity for solitude, we turn to other people in order to feel less anxious or in order to feel alive.
Khi chúng ta không có khả năng đơn độc, và chúng ta tìm đến người khác để cảm thấy ít bồn chồn hay để cảm thấy đang sống.
14, 15. (a) Why did Jesus seek solitude?
14, 15. (a) Tại sao Chúa Giê-su tìm những nơi vắng vẻ?
Hell's brimstone his food, consumed from birth, in solitude.
Địa ngục thiêu hủy thức ăn, thiêu rụi sự sống ở nơi tĩnh mịch.
Start thinking of solitude as a good thing.
Hãy bắt đầu coi sự đơn độc là một việc tốt.
No wonder He longed for the prayerful solitude of mountaintops!
Thảo nào Ngài đã mong mỏi được ở trên núi để được yên tĩnh cầu nguyện!
It is revealed that, due to his life of solitude, he is socially inept and doesn't know how to be a good friend.
Biết rằng, do cuộc sống của mình trong nỗi cô đơn, anh ấy bị lạc trong xã hội văn minh và không biết làm thế nào để là một người bạn tốt.
Seeking solitude and time to think, he climbed, one day, to a rise above the ocean.
Để tìm kiếm nơi tĩnh mịch và thời gian để suy nghĩ, một ngày kia, ông đã leo lên một cái gò nhô cao lên trên mặt biển.
Individuals who are too busy, isolated, or who simply prefer solitude may elect to practice privately.
Các cá nhân nào quá bận rộn, xa cách, hoặc những người chỉ đơn giản là thích sự tĩnh mịch có thể quyết định tập luyện riêng lẻ.
I left a life of solitude because Oliver asked it of me.
Tôi đã rời bỏ cuộc sống đọc vì Oliver cần tôi giúp.
Doing this takes time and solitude, yet, how refreshing it is to partake of the spiritual food and the waters of truth found in God’s Word!
Khi suy ngẫm chúng ta cần có thì giờ và nơi thanh tịnh, nhưng quả là tươi mát biết bao khi hấp thụ đồ ăn thiêng liêng và nước lẽ thật trong Lời Đức Chúa Trời!
And whether it's the opening line from "One Hundred Years of Solitude" or the fantastical stream of consciousness in "Autumn of the Patriarch," where the words rush by, page after page of unpunctuated imagery sweeping the reader along like some wild river twisting through a primal South American jungle, reading Márquez is a visceral experience.
Cho dù đó đó là dòng mở đầu của tác phẩm Trăm năm cô đơn hay là dòng ý thức huyền ảo trong "Mùa thu của Trưởng lão", khi ngôn từ tuôn chảy, từ trang này sang trang khác ngập những hình tượng nối tiếp nhau cứ thế cuốn người đọc vào trang sách của ông, như thể một dòng sông hoang dại uốn lượn vào thẳm sâu một cánh rừng già Nam Mỹ, đọc văn chương Márquez là một trải nghiệm thấu tận tim gan.
He made the first ascents (FA) of some of the United States' hardest sport routes (as of 2008) including Kryptonite (5.14c/d) and Flex Luthor (5.15a) at the Fortress of Solitude, Colorado.
Anh đã thực hiện một số lần leo đầu tiên một số tuyến thể thao khó khăn nhất của Hoa Kỳ (đến thời điểm năm 2008) bao gồm Kryptonite (5.14c/d) và Flex Luthor (có thể 5.15a) tại Fortress of Solitude, Colorado.
Hey, it's our Fortress of Solitude.
Chào, đây là Pháo đài Cô đơn của chúng tôi.
Your solitude weighs on me.
Sựđộc của anh rất nặng nề, anh biết không?
Because, for some people solitude and isolation can, of itself, become a problem.
Bởi vì, đối với một số người sự cô đơntịch mịch có thể, tự nó, là một vấn đề lớn.
The original sin, the solitude of reason, could, they said, be destroyed by the sin of the flesh.
Tội lỗi ban đầu - sự cô đơn của lý trí - có thể bị tiêu diệt bằng tội tổ tông.
His international reputation was consolidated in the 1960s, aided by his works being available in English, by the Latin American Boom and by the success of García Márquez's One Hundred Years of Solitude.
Uy tín quốc tế của ông càng được củng cố những năm 1960, nhờ các tác phẩm được dịch sang tiếng Anh, nhờ sự bùng nổ của văn học Mỹ Latinh và nhờ thành công của tác phẩm Trăm năm cô đơn của Gabriel García Márquez.
She may like groups, he preferring solitude.
Nàng có thể thích đám đông, chàng thì thích ở yên tịnh một mình hơn.
People can be lonely while in solitude, or in the middle of a crowd.
Mọi người có thể cô đơn trong khi cô độc, hoặc ở giữa đám đông.
Initially, the hermits led a life of solitude, meeting only on Sundays and special days to worship and pray in a chapel built at the foot of a rock known as Dhoupiani.
Ban đầu, các ẩn sĩ sống cô đơn, chỉ gặp vào ngày chủ nhật và những ngày đặc biệt để cầu nguyện tại một nhà nguyện được xây dựng dưới chân một tảng đá được gọi là Dhoupiani.
The more I feel the stress and fatigue building up, the more urgently I need moments of calm solitude when I can read and rest.”
Càng cảm thấy căng thẳng và mệt mỏi, tôi càng cần những lúc tĩnh lặng riêng để đọc và nghỉ ngơi”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solitude trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.