skiing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skiing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skiing trong Tiếng Anh.
Từ skiing trong Tiếng Anh có các nghĩa là Trượt tuyết, trượt tuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skiing
Trượt tuyếtnoun (recreational activity and sport using skis) I used to often go skiing in the winter. Tôi hay đi trượt tuyết vào mùa đông. |
trượt tuyếtnoun I used to often go skiing in the winter. Tôi hay đi trượt tuyết vào mùa đông. |
Xem thêm ví dụ
Occupants of the truck fled the scene, a man and a woman wearing ski masks. Một đàn ông và một phụ nữ đeo mặt nạ. |
But watch the skies. Nhưng để ý trên đầu. |
In both I could feel the call of the poet to “[slip] the surly bonds of Earth and [dance] the skies on laughter-silvered wings.” 3 Trong cả hai, tôi đều có thể hiểu được ý của nhà thơ khi ông viết “[thoát] ra khỏi những trói buộc không thân thiện của Trái Đất và [khiêu vũ] trong bầu trời trên đôi cánh bạc với tiếng cười”.3 |
During the 1960s, Dick invested $10,000 in the development of the ski resort in Vail, Colorado. Trong thập niên 1960, Dick đầu tư $10,000 phát triển khu nghỉ dưỡng trượt tuyết ở Vail, Colorado. |
Our 15-year-old grandson, Ben, is a big-time ski enthusiast, having competed in several meets and done very well. Đứa cháu trai 15 tuổi của chúng tôi tên là Ben rất say mê trượt tuyết và đã tham gia thi đấu vài lần đều đạt kết quả rất tốt. |
The show included highlights from The David Letterman Show and Late Night with David Letterman as well as the Late Show, featured clips of Letterman's bits with children, a performance by the Foo Fighters playing Letterman's favorite song, "Everlong," and ended with a shot of his son, Harry, skiing. Chương trình có gợi lại những điểm nổi bật từ The David Letterman Show, Late Night with David Letterman và Late Show; một màn trình diễn bài hát yêu thích của Letterman "Everlong" từ Foo Fighters và kết thúc bằng hình ảnh con trai Harry của ông đang trượt tuyết. |
Flight tests showed ground handling was good, and the Mustang could take off and land in a field length of 1,000 ft (300 m); the maximum speed was 18 mph (29 km/h) lower, although it was thought that fairings over the retracted skis would compensate. Các chuyến bay thử nghiệm cho thấy có thể điều khiển tốt trên mặt đất, và chiếc Mustang có thể cất cánh và hạ cánh trên những khoảng đất trống dài 300 m (1000 ft); tốc độ tối đa chậm hơn khoảng 29 km/h (18 dặm mỗi giờ), cho dù người ta nghĩ rằng các nắp che ván trượt thu lại trong thân có thể bù đắp lực cản. |
Long before that, there were many days when I felt like I was skiing in flat light, asking the question, “What does the future hold for me?” Trước đó rất lâu, có nhiều ngày tôi cảm thấy như mình đang trượt tuyết trong áng sáng dàn đều , và đặt ra câu hỏi: “Tương lai của tôi sẽ như thế nào?” |
Take Off, based on the Korean national ski jumping team, became one of the biggest box office hits of 2009. Take Off (film)|Take Off, dựa trên đội tuyển quốc gia nhảy trượt tuyết của Hàn Quốc, đã trở thành một trong những hit phòng vé lớn nhất của năm 20009. |
She took a series of low-paying jobs; she worked as a dance instructor for youth until a skiing accident caused her to miss three months of work. Cô tham gia một loạt công việc thu nhập thấp; cô làm như một giảng viên khiêu vũ cho thiếu niên cho đến khi khi một tai nạn trượt tuyết làm cô nghỉ đến ba tháng làm việc. |
For example, because of provisions within their enabling legislation, Congaree National Park is almost entirely wilderness area devoid of development, yet Yosemite allows unique developments such as the Badger Pass Ski Area and the O'Shaughnessy Dam within its boundaries. Thí dụ, vì những điều khoản bên trong luật thẩm quyền của chúng khác biệt nên Công viên Quốc gia Congaree gần như hoàn toàn là khu hoang dã trong khi đó Công viên Quốc gia Yosemite cho phép có những khu vực phát triển riêng biệt như Khu trượt tuyết Badger Pass và Đập O'Shaughnessy bên trong ranh giới của nó. |
More than 4,000 volunteers and thousands of spectators cheered the efforts of disabled athletes from around the world as they competed in downhill skiing, hockey, and cross-country skiing. Hơn 4.000 người tình nguyện và hằng ngàn khán giả đã cổ vũ nỗ lực của các vận động viên có khuyết tật từ khắp nơi trên thế giới trong khi họ tranh tài trong những môn trượt tuyết xuống dốc, môn bóng khúc côn cầu và trượt tuyết băng đồng. |
Cover the skies! Phong thần chuyển! |
Today, # years after Galileo first pointed a telescope to the skies astronomers use giant mirrors on remote mountaintops to survey the heavens Ngày nay, # năm sau lần đầu tiên Galieo sử dụng kính thiên văn để quan sát bầu trời các nhà thiên văn dùng những chiếc gương khổng lồ trên các đỉnh núi cao để nghiên cứu bầu trời |
On days with overcast skies, we skied in a condition called “flat light.” Vào những ngày trời u ám, chúng tôi đi trượt tuyết trong một tình trạng được gọi là ánh sáng dàn đều. |
And so, I fused together the two things I loved the most, which was skiing and windsurfing. Và như vậy, Tôi kết hợp hai thứ mà tôi thích nhất, đó là trượt tuyết và lướt ván buồm. |
Tochal's resort is the world's fifth highest ski resort at over 3,730 meters (12,240 feet) above sea level at its highest point. Khu nghỉ mát của Tochal là khu nghỉ mát trượt tuyết cao thứ năm trên thế giới với độ cao hơn 3.730 mét (12.240 feet) so với mực nước biển. |
(Daniel 2:44) In this way Jesus, the immortal representative of David’s royal dynasty, will last as long as the moon, the “faithful witness in the skies.” Nước Trời hiện nay đang cai trị và sẽ “đứng đời đời” (Đa-ni-ên 2:44). Bằng cách này, Giê-su, đấng đại diện bất tử của triều đại hoàng gia của Đa-vít, sẽ bền vững lâu dài như mặt trăng, tức là “vật làm chứng trung thành trên trời”. |
Hunters sometimes rode reindeer, sometimes moved along on wooden skis. Những người đi săn đôi khi cũng cưỡi tuần lộc, đôi khi họ di chuyển bằng ván trượt gỗ. |
Messner has crossed Antarctica on skis, together with fellow explorer Arved Fuchs. Messner đã vượt Nam Cực trên ván trượt tuyết, cùng với nhà thám hiểm Arved Fuchs. |
Among Gabriel's many famous costumes, which he developed to visualise the musical ideas of the band as well as to gain press coverage, were "Batwings" for the band's usual opening number, "Watcher of the Skies". Trong số rất nhiều trang phục nổi tiếng của Gabriel, ông đã phát triển để hình tượng hóa những ý tưởng âm nhạc của ban nhạc cũng như để đạt được sự ủng hộ của báo chí, là "Batwings" cho số mở đầu bình thường của ban nhạc, "Watcher of the Skies". |
Whoa, Ski, Ski, Ski. Whoa, Ski, Ski, Ski. |
The Cerro Catedral mountain peak is the snow sports center, with many skiing runs, which is 23 kilometres (14 mi) from Bariloche. Đỉnh núi Cerro Catedral là trung tâm các môn thể thao tuyết, nằm cách Bariloche 23 km (14 dặm). |
Following Sonny Bono's death in a skiing accident in 1998, Cher delivered a tearful eulogy at his funeral, calling him "the most unforgettable character" she had met. Sau khi Sonny Bono qua đời trong một vụ tai nạn trượt tuyết vào năm 1998, Cher có đến dự lễ tang của ông và đọc một bài điếu văn đầy cảm động, gọi ông là "nhân vật khó quên nhất" mà bà từng gặp. |
Until 2011 there was a gondola going to the ski resort Sangome about halfway on the mountain slope. Cho đến năm 2011, Gondola là một khu nghỉ mát trượt tuyết Sangome nửa chừng trên sườn núi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skiing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới skiing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.