silky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ silky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ silky trong Tiếng Anh.
Từ silky trong Tiếng Anh có các nghĩa là mượt, ngọt xớt, như tơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ silky
mượtadjective Let me disinfect the scissors so someone else can make someone else silky smooth. Để tôi khử trùng cây kéo rồi những người khác có thể giúp những người khác mượt mà. |
ngọt xớtadjective |
như tơadjective |
Xem thêm ví dụ
International Australian Silky Terrier database Australian Silky Terrier at Curlie International Australian Silky Terrier database Chó sục lông mượt Úc trên DMOZ |
The shape-shifting nature of selkie's within Shetland tradition is detailed in the Scottish ballad The Great Silkie of Sule Skerry 'I am a man upo' da land; I am a selkie i' da sea. Các tấm da hải cẩu không giống nhau, mỗi tấm da là độc nhất Hình tượng selkie trong văn hóa Shetland được mô tả chi tiết trong bản ballad 'I am a man upo' da land; I am a selkie i' da sea. |
Up until 1929 the Australian Terrier, the Australian Silky Terrier, and the Yorkshire Terrier were not clearly defined. Cho đến năm 1929, Chó sục Úc, Chó sục lông mượt Úc và Chó sục Yorkshire không được xác định rõ ràng. |
They are born in autumn (September to December) in the eastern Atlantic and in winter (January to February) in the west, with a dense, soft silky white fur; at first small, they rapidly fatten up on their mothers' extremely fat-rich milk. Hải cẩu con được sinh ra vào mùa thu (tháng chín-tháng mười một) ở đông Đại Tây Dương và vào mùa đông (tháng một-tháng hai) ở phía tây, với bộ lông màu trắng mềm mượt, lúc đầu còn nhỏ, hải cẩu con nhanh chóng béo khi bú sữa của hải cẩu mẹ cực kỳ giàu chất béo. |
The Silky is able to do well in an apartment, although they are also an active indoor breed. Chó sục lông mượt Úc có thể sống tốt trong một căn hộ, mặc dù chúng cũng là một giống năng động trong nhà. |
In a recent survey reported (on Dogs 101) of 91 small breed dogs (16 inches and under 22 lbs) the Silky Terrier was ranked in the top 20 in learning the quickest. Trong một cuộc khảo sát gần đây được báo cáo (trên chương trình truyền hình Dogs 101) trên 91 con chó giống nhỏ (chiều cao 16 inch và dưới 22 lbs), Chó sục đã được xếp hạng trong top 20 trong việc tiếp thu kiến thức được học nhanh nhất. |
"They blow their noses in soft silky papers the size of a hand, which they never use twice, so that they throw them on the ground after usage, and they were delighted to see our people around them precipitate themselves to pick them up." "Họ xì mũi vào giấy lụa mềm kích cỡ bằng bàn tay, không bao giờ dùng hai lần, nên họ ném xuống đất sau khi dùng, họ thích thú khi thấy mọi người xung quanh đua nhau nhặt tờ giấy ấy lên." |
Silkied feathered birds are accepted in America and much of Europe. Chim lông mượt được chấp nhận ở Mỹ và nhiều nước châu Âu. |
After 1932 in Australia, further crossbreeding was discouraged, and in 1955 the breed's name officially became the Australian Silky Terrier. Sau năm 1932 ở Úc, việc lai giống lai không được khuyến khích, và vào năm 1955, tên của giống này chính thức trở thành giống chó săn lông mượt Úc. |
He walked by my side very calm, glancing here and there, and once turned his head to look after a Sidiboy fireman in a cutaway coat and yellowish trousers, whose black face had silky gleams like a lump of anthracite coal. Anh đi bên cạnh tôi rất bình tĩnh, liếc nhìn ở đây và ở đó, và một lần quay đầu xem xét sau khi một lính cứu hỏa Sidiboy trong cutaway một chiếc áo khoác và quần màu vàng, có màu đen mặt đã gleams mượt như một cục than antraxit. |
In Asia, chickens with striking plumage have long been kept for ornamental purposes, including feather-footed varieties such as the Cochin and the Silkie from China, and the extremely long-tailed Onagadori from Japan. Ở châu Á, nhiều giống gà có bộ lông nổi từ lâu đã được giữ cho mục đích trang trí, bao gồm các giống như gà Tam hoàng, gà Lương Phượng và gà ác từ Trung Quốc, và gà Phượng hoàng đuôi dài từ Nhật Bản. |
P. c. zephyrus is found in eastern Victoria P. c. fisheri is found in the Grampians National Park, Victoria P. c. chloris is found around Katoomba and Mittagong, New South Wales P. c. barringtonensis is found in the area of Barrington Tops, New South Wales The adult silky hairstreak has a wingspan of 28 mm. P. c. zephyrus tại miền đông Victoria P. c. fisheri tại vườn quốc gia Grampians, Victoria P. c. chloris tại Katoomba và Mittagong, New South Wales P. c. barringtonensis tại Barrington Tops, New South Wales Nó được tìm thấy tại miền Đông Nam Úc, gồm New South Wales, Victoria và Tasmania. |
Common names for the mushroom include the "silky sheath", the "silky rosegill", the "silver-silk straw mushroom", or the "tree mushroom". Tên thường gọi trong tiếng Anh gồm "silky sheath", "silky rosegill", "silver-silk straw mushroom", và "tree mushroom". |
Traditionally, the dogs were shown standing on a box, so that the length of the silky coat could be shown to its best advantage. Theo truyền thống, những con chó đã được trình diễn đứng trên một chiếc hộp, để chiều dài của bộ lông mượt có thể được biểu lộ nhằm phô trương lợi thế tốt nhất của nó. |
The silkied gene was believed to be carried by some birds imported from Malaysia. Gen mượt được tin là mang bởi một số loài chim được nhập khẩu từ Malaysia. |
The name Nebelung — apparently a portmanteau of the German word Nebel ('mist' or 'fog'), and the name of a medieval Germanic saga, Nibelungenlied — is perhaps derived from the cat's distinctive silky blue-grey coat and from the breed's progenitors, who were named after the two major figures in the Nibelungenlied, the German warrior Siegfried and the Icelandic queen Brunhilde. Cái tên Nebelung - dường như là một bản dịch của từ tiếng Đức Nebel ('hơi nước' hay 'sương mù'), và tên của một truyện dân gian thời trung cổ của Đức: Nibelungenlied - có lẽ bắt nguồn từ bộ lông màu xám xanh đặc biệt của giống mèo và từ chính tổ tiên của chúng, được đặt tên theo hai nhân vật chính trong Nibelungenlied, chiến binh người Đức tên Siegfried và nữ hoàng Iceland, Brunhilde. |
The Australian Silky Terrier is a small and compact short-legged terrier, 23 to 26 cm (9.1 to 10.2 in) at the withers, alert and active. Chó sục lông mượt Úc là một loài chó sục chân ngắn có kích thước và thân hình nhỏ gọn, chiều cao rơi vào khoàng từ 23 đến 26 cm (9,1 đến 10,2 inch), tính từ bả vai, cảnh giác và nhanh nhạy. |
The Balinese is also known as the purebred long-haired Siamese, since it originated as a natural mutation of that breed and hence is essentially the same cat with a medium-length silky coat and a distinctively plumed tail. Mèo Bali cũng được biết đến với cái tên Mèo Xiêm thuần chủng lông dài, vì nó có nguồn gốc từ một giống đột biến tự nhiên của giống mèo này và do đó về cơ bản là cùng một giống mèo với một bộ lông mượt mà có chiều dài trung bình và một cái đuôi có lông đặc biệt. |
It's so soft and silky smooth. Nó thật mềm mại và nhẵn bóng. |
With a teasing glance, he tugged on the sheet until he bared one silky shoulder, which he proceeded to kiss lovingly. Với một cái nhìn trêu chọc, anh kéo mạnh tấm ra cho đến khi để lộ một bờ vai mịn màng, nơi anh định hôn thật âu yếm. |
“See how smart my girl is, Uncle Pat,” Ronnie says, petting the silky black hair on Emily’s head. “Thấy con bé thông minh không, Chú Pat,” Ronnie nói, vuốt lọn tóc đen óng mượt của Emily. |
The song received positive reviews from most music critics, who praised Jackson's sweet delivery and the song's instrumentation; it was also called a sexy and silky ballad. Bài hát nhận những phản ứng tích cực từ các nhà phê bình âm nhạc, những người họ đánh giá cao giọng hát ngọt ngào của Jackson cũng như việc sử dụng các nhạc cụ trong bài hát; nó cũng được xem là một bản ballad sexy và mềm mại. |
Manohla Dargis of The New York Times wrote, "This Avengers doesn't always pop the way that the first one sometimes did, partly because its villain isn't as memorable, despite Mr. Spader's silky threat." Manohla Dargis của The New York Times viết: "Bộ phim không luôn luôn bùng nổ theo cách mà phần 1 đã làm, một phần vì nhân vật phản diện không đáng nhớ, bất chấp lời đe dọa ngọt ngào của ngài Spader." |
Alice and Silky been giving them free ones. Alice và Silky đã cho họ chơi miễn phí. |
Silky cake. Bánh ngọt mềm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ silky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới silky
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.