sidewalk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sidewalk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sidewalk trong Tiếng Anh.
Từ sidewalk trong Tiếng Anh có các nghĩa là vỉa hè, lề đường, bờ hè, hè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sidewalk
vỉa hènoun (paved footpath) I'll use these sidewalks in Rio as an example. Tôi sẽ dùng những vỉa hè ở Rio làm ví dụ. |
lề đườngnoun How long is it gonna stand on the sidewalk unclaimed? Nó sẽ nằm chơ vơ vô chủ trên lề đường được bao lâu? |
bờ hènoun |
hènoun Get down off of my car, please, and get up on the sidewalk. Xuống khỏi xe tôi và đứng xuống vỉa hè dùm coi. |
Xem thêm ví dụ
For example, one sister whose mobility and speech were seriously affected by an operation found that she could share in magazine work if her husband parked their car near a busy sidewalk. Chẳng hạn, một chị đi đứng và nói năng rất khó khăn sau một ca mổ thấy rằng chị có thể tham gia phân phát tạp chí nếu chồng chị đậu xe gần một lề đường đông đúc. |
Five years from now, you're gonna be a used-up, dried-up old whore, sucking guys off on the sidewalk for five bucks a pop. Năm năm nữa, cô sẽ là một con phò cũ kĩ, khô khan, xóc lọ cho bọn đàn ông với giá 5 đồng một lần. |
After this, the camcorder is picked up from the sidewalk by a third individual, who uses it to film a helicopter tour of Miami. Sau đó, máy quay được nhặt lên lên từ vỉa hè bởi một người tiếp theo, người sử dụng nó để quay một tour du lịch trực thăng tại Miami. |
Nevertheless, dozens of bloggers and rights activists managed to stage a protest calling for their release on the sidewalk across from the court. Tuy nhiên, hàng chục blogger và nhà hoạt động nhân quyền vẫn tìm được cách tổ chức một cuộc biểu tình kêu gọi trả tự do cho họ ngay trên vỉa hè đối diện tòa án. |
The past and the present work quite well together in Italy also, and I think that it's recognizable there, and has an important effect on culture, because their public spaces are protected, their sidewalks are protected, and you're actually able to confront these things physically, and I think this helps people get over their fear of modernism and other such things. Quá khứ và công việc hiện tại cũng khá tốt ở Ý Và tôi nghĩ điều đó có thể nhận ra, Và có ảnh hưởng quan trọng đến văn hóa, vì không gian công cộng được bảo vệ, vỉa hè của họ được bảo vệ, bạn thực sự có thể đối đầu với vấn đề này theo cách cơ bản, Và tôi nghĩ điều này giúp mọi người vượt qua Nỗi sợ hãi của họ về chủ nghĩa hiện đại và những thứ khác. |
As you're going down, and walking down the sidewalk during the day, you have to think that if there is a dispute, there's somebody in society who sees it as their job to affirmatively protect you if you're acting reasonably. Khi bạn đang đi trên vỉa hè vàoban ngày bạn phải nghĩ rằng nếu có 1 cuộc tranh luận, liệu có ai đó trong xã hội coi công việc của họ là bảo vệ bạn không, nếu mà bạn đang làm đúng. |
Soon after I started my journey, I saw from afar on the sidewalk a man quickly moving forward in a wheelchair, which I noticed was decorated with our Brazilian flag. Ngay sau khi bắt đầu lái đi thì tôi thấy từ xa bên lề đường một người đàn ông đang nhanh chóng đẩy chiếc xe lăn của mình mà tôi nhận thấy được trang trí với lá cờ nước Brazil của chúng tôi. |
I stepped back onto the sidewalk. Tôi lùi lại một bước để đứng lên lề. |
In my city of Bogotá, we fought a very difficult battle in order to take space from cars, which had been parking on sidewalks for decades, in order to make space for people that should reflect dignity of human beings, and to make space for protected bikeways. Tại thành phố của tôi, Bogotá (Colombia), chúng tôi đã chiến đấu một trận chiến rất khó khăn để chiếm lại không gian dành xe hơi, vốn dĩ đã đậu trên vỉa hè trong nhiều thập niên qua, để dành không gian cho con người sẽ phản ánh phẩm giá của con người, và tạo không gian cho xe đạp. |
On October 31, 1993, Phoenix collapsed and died of combined drug intoxication following a drug overdose on the sidewalk outside the West Hollywood nightclub The Viper Room at the age of 23. Vào ngày 31 tháng 8 năm 1993, Phoenix đột quỵ và chết vì nhồi máu cơ tim do sốc thuốc trên vỉa hè ngoài câu lạc bộ The Viper Room ở phía Tây Hollywood, California, tuổi 23. |
Thank God for the rain, which washed away the garbage and the trash off the sidewalks. Cám ơn trời đã mưa xuống... rửa trôi đi những rác rưởi ở lề đường. |
However, based on scrutiny with modern telescopic lenses, it has been claimed the buildings are mere concrete shells lacking window glass or even interior rooms, with the building lights turned on and off at set times and the empty sidewalks swept by a skeleton crew of caretakers in an effort to preserve the illusion of activity. Tuy nhiên, dựa trên sự giám sát bằng kính thiên văn hiện đại, nó đã được tuyên bố các tòa nhà chỉ là vỏ bê tông thiếu thủy tinh cửa sổ hoặc thậm chí cả các phòng nội thất, với ánh sáng tòa nhà bật và tắt vào thời gian quy định và các vỉa hè trống rỗng quét bởi một đội ngũ của những người chăm sóc trong một nỗ lực để bảo vệ tư tưởng về hoạt động. |
Are the sidewalks, fences, and parking lot in good condition? Vỉa hè, hàng rào và bãi đậu xe có được bảo trì tốt không? |
That parking makes the sidewalk safe, and we're adding a much more robust bicycle network. Chỗ để xe đó khiến vỉa hè an toàn, và chúng tôi cũng thêm một hệ thống xe đạp sôi nổi hơn rất nhiều. |
This is the final design for Times Square, and it will create a level surface, sidewalk to sidewalk, beautiful pavers that have studs in them to reflect the light from the billboards, creating a great new energy on the street, and we think it's going to really create a great place, a new crossroads of the world that is worthy of its name. Đây là bản thiết kế cuối cùng cho Quảng Trường Thời Đại, và nó sẽ tạo ra một bề mặt bằng phẳng, từ vỉa hè này đến vỉa hè kia, những con đường đã được lát đá để phản chiếu ánh sáng từ những tấm biển quảng cáo, mang lại môt nguồn năng lượng mới cho con phố, và chúng tôi nghĩ nó thực sự đang tạo ra một nơi tuyệt vời, một ngã tư mới của thế giới và xứng đáng với cái tên của nó. |
They could even go on a sidewalk. Chúng có thể lướt đi trên vỉa hè. |
We step over them on the sidewalk. Chúng ta bước qua chúng trên vỉa hè. |
I could only hope that Jem would outrun the tire and me, or that I would be stopped by a bump in the sidewalk. Tôi chỉ còn nước hy vọng là Jem chạy nhanh hơn lốp xe và tôi, hoặc một chỗ mấp mô trên lề đường sẽ dừng tôi lại. |
Although I was allowed to go to work, four Gestapo men sat parked in front of the house to monitor my every move while a policeman patrolled the sidewalk. Mặc dù tôi được phép đi làm, nhưng bốn lính mật vụ ngồi trong xe trước nhà để theo dõi nhất cử nhất động của tôi trong khi một viên cảnh sát tuần tra lề đường. |
The sidewalks are gravel. They flood when it rains, but they're green. Vệ đường là những hàng sỏi, chúng sẽ bị cuốn đi khi trời mưa, nhưng chúng hoàn toàn " xanh ". |
Because they weren't with us on the sidewalk, and they couldn't see the exchange that was happening between me and my crowd, an exchange that was very fair to us but alien to them. Bởi vì họ đã không ở cùng với chúng tôi trên vỉa hè, và họ không thể thấy sự trao đổi xảy ra giữa tôi và đám đông của tôi, một sự trao đổi rất công bằng đối với chúng tôi nhưng lại khác thường đối với họ. |
“Don’t worry, Dill,”said Jem, as we trotted up the sidewalk, “she ain’t gonna get you. “Đừng lo, Dill,” Jem nói, khi chúng tôi đi trên vỉa hè, “cô ấy sẽ không phạt mày đâu. |
On September 9, 2007, Nguyen Huu Vinh founded the blog Ba Sam (Talking Nonsense) – the mouthpiece of Thong tan xa Via he (the Sidewalk News Agency) on the former social media platform Yahoo 360. Ngày mồng 9 tháng Chín năm 2007, Nguyễn Hữu Vinh mở blog Ba Sàm - cơ quan ngôn luận Thông tấn xã Vỉa hè trên mạng xã hội Yahoo 360 thời đó. |
As long as they're non- poisonous to the human body, go out around Chicago sidewalks, take it, blend it, cook it and then have everybody flavor- trip on it at Moto. Miễn là chúng không độc hại với cơ thể con người, đi quanh các vỉa hè ở Chicago, nhổ chúng, xay trộn chúng, nấu chúng và rồi làm mọi người bị " lừa lưỡi " ở Moto. |
I think of it as walking towards each other on the sidewalk and you both can decide whether to go to your respective lefts or respective rights. Tôi nghĩ về nó như đi bộ với nhau trên vỉa hè và cả hai bạn có thể quyết định đi đến của bạn lefts tương ứng hoặc tương ứng bản quyền. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sidewalk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sidewalk
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.