sida trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sida trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sida trong Tiếng Thụy Điển.
Từ sida trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là trang, bên, phía. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sida
trangnoun Det tog mig mer än två timmar att översätta några sidor i engelska. Tôi tốn hơn hai tiếng để dịch vài trang tiếng Anh. |
bênnoun Lägg humorn åt sidan, vi har viktigare saker att diskutera. Hãy bỏ sự hài hước qua một bên, chúng ta còn rất nhiều vấn đề quan trọng khác. |
phíanoun Vi hade vår picknick på fel sida av gränsen. Chúng tôi đã có bữa ăn ngoài trời ở sai phía của biên giới. |
Xem thêm ví dụ
14 Att få lära sig arbeta: Arbete är en grundläggande sida av livet. 14 Học cách làm việc: Làm việc là khía cạnh cơ bản của đời sống. |
Kriget vid Harmageddon är inte ett angrepp från Guds sida. Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn. |
Var det en sån med trä på sidorna? Và có gỗ ở vỏ ngoài chứ? |
b) Vad måste vi vara villiga att göra, och i fråga om vilka sidor av vår heliga tjänst? b) Chúng ta phải sẵn sàng làm gì, và dưới những khía cạnh nào trong thánh chức chúng ta? |
22 Det finns en annan positiv sida av den anspråkslöshet i sinnet som Guds tjänare behöver öva. 22 Có khía cạnh tích cực khác của tính khiêm nhường mà tôi tớ của Đức Chúa Trời cần phải luyện tập. |
Sina fasta jav'lins i hans sida han bär, och på ryggen en dunge av gäddorna visas. " Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. " |
Tidningen förklarar vidare: ”I exempelvis Polen ställde sig religionerna på den polska nationens sida, och kyrkan blev en hårdnackad motståndare till det styrande partiet; i DDR (f. d. Östtyskland) blev kyrkan en tillflyktsort för oliktänkande som fick använda kyrkobyggnaderna för organisatoriska ändamål; i Tjeckoslovakien möttes kristna och demokrater i fängelserna, kom att uppskatta varandra och gjorde slutligen gemensam sak.” Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
Det kändes som om någon hade sagt att jag skulle läsa 29:e versen, just på den sida jag hade slagit upp. Tôi cảm thấy như có một người nào đó đã bảo tôi nên đọc câu 29 ngay ở trang mà tôi đã mở ra. |
Och det förhållandet att drömmen upprepades för Farao två gånger betyder att saken är fast bestämd från den sanne Gudens sida, och den sanne Guden hastar för att utföra den.” — 1 Moseboken 41:25—32, NW. Nếu điềm chiêm-bao đến hai lần cho bệ-hạ, ấy bởi Đức Chúa Trời đã quyết-định điều đó rồi, và Ngài mau-mau lo làm cho thành vậy” (Sáng-thế Ký 41:25-32). |
Lär man sina barn att lyda Jehova i den här frågan, på samma sätt som man lär dem hans lag om ärlighet, hög moral, neutralitet och andra sidor av livet? Bạn có dạy con bạn vâng lời Đức Giê-hô-va về vấn đề này, như là bạn dạy chúng luật pháp của ngài về tính lương thiện, luân lý đạo đức, sự trung lập, và những khía cạnh khác của đời sống không? |
Många av ”framstegen” har verkligen haft två sidor. Nhiều “sự tiến bộ” này thật sự là gươm hai lưỡi. |
Maningarna som säger till oss att fly det onda visar vår himmelske Faders kunskap om vars och ens starka sidor och svagheter, och hans medvetenhet om de oförutsedda omständigheterna i vårt liv. Những lời thúc giục mà đến với chúng ta để chạy trốn khỏi sự tà ác phản ảnh sự thông cảm của Cha Thiên Thượng về những ưu điểm và khuyết điểm riêng của chúng ta, và mối quan tâm của Ngài đối với các hoàn cảnh bất ngờ trong cuộc sống của chúng ta. |
+ 32 Han tittade upp mot fönstret och frågade: ”Vem är på min sida? + 32 Giê-hu nhìn lên cửa sổ và nói: “Ai về phe ta? |
(Filipperna 4:5) De kommer att märka att din tro är levande och påverkar alla sidor av ditt liv. (Phi-líp 4:5, NW) Họ sẽ thấy rằng bạn có một đức tin sống, và đức tin đó ảnh hưởng đến mọi khía cạnh của đời sống bạn. |
Om vi öppet har förklarat oss vara på Jehovas sida, gör Satan oss till en måltavla. Nếu chúng ta công khai tuyên bố chúng ta đứng về phía Đức Giê-hô-va, chúng ta là một mục tiêu để Sa-tan tấn công. |
Den här förklaringen är en justering av det som står i boken Ge akt på Daniels profetia!, sidan 57, paragraf 24, och vid bilderna på sidorna 56 och 139. Lời giải thích này cập nhật cho thông tin trong sách Lời tiên tri của Đa-ni-ên, trang 57, đoạn 24, và biểu đồ nơi trang 56 và 139. |
Om e-boken inte öppnas på rätt sida testar du att uppdatera sidan och kontrollera Wi-Fi-anslutningen. Nếu sách điện tử của bạn không mở đến đúng trang, hãy thử làm mới trang và kiểm tra kết nối Wi-Fi. |
Men här ser man en blockerad sida av vad som sker när man försöker nå vissa Facebook- sidor och andra webbsidor som de tillfälliga myndigheterna har bestämt kan uppmuntra till våld. Nhưng bạn sẽ thấy ở đây, một trang bị chặn những gì xảy ra khi bạn cố gắng vào dĩ nhiên Facebook và một vài website khác mà những chính quyền quá độ đã khống chế, có thể gây ra bạo động. |
Använd sidorna 4 och 5 när du går tillbaka. Khi trở lại, hãy mời người đó xem trang 4, 5. |
Tvinga återstående text till nästa sida Bắt buộc phần văn bản còn lại sang trang tiếp theo |
Tal och medverkan, grundat på ”Skolboken”, sidorna 71–73. Bài giảng và thảo luận dựa trên Thánh Chức Nước Trời tháng 8 năm 2010 trang 3-6. |
”Då skall konungen säga till dem som står på hans högra sida: Kom, ni min Faders välsignade, och ta i besittning det rike som stått färdigt åt er från världens begynnelse. “Bấy giờ, vua sẽ phán cùng những kẻ ở bên hữu rằng: Hỡi các ngươi được Cha ta ban phước, hãy đến mà nhận lấy nước thiên đàng đã sắm sẵn cho các ngươi từ khi dựng nên trời đất. |
Dessutom delade amerikanska soldater efter andra världskriget ut gåvor och gav nödhjälp vid de lokala kyrkorna. — 15/12, sidorna 4, 5. Ngoài ra, sau Thế Chiến II, binh sĩ Hoa Kỳ phát quà và hàng cứu trợ tại các nhà thờ địa phương.—15/12, trang 4, 5. |
Jag gillar din nya sida. Tôi thích con người mới này của anh. |
Mitt nya företag, din stora fest, de är två sidor av samma mynt. Công ty mới của anh, bữa tiệc lớn của em, chúng chỉ là hai mặt của cùng một đồng xu. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sida trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.