shut out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shut out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shut out trong Tiếng Anh.

Từ shut out trong Tiếng Anh có các nghĩa là đóng, trừ, loại, gạt, đống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shut out

đóng

trừ

loại

gạt

đống

Xem thêm ví dụ

An English princess shut out of her husband's bedchamber by a piece of French pastry!
Một công chúa nước Anh bị tống khỏi buồng ngủ của chồng mình... Vì một cái bánh Pháp nhão nhẹt.
You shut out what you're afraid of.
Em trốn tránh nỗi sợ của mình.
The past 18 games, they've been shut out or scored one run four times.
Trong 18 trận đấu qua, đã 4 lần họ hoặc không ghi điểm, hoặc chỉ 1 lần one-run.
She could shut out the whole world, including herself.
Em có thể che mắt cả thế giới này, kể cả chính mình
I will not shut out the lessons of the past, nor present, nor future.
Ta sẽ không vứt bỏ bài học của quá khứ của hiện tại và của cả tương lai nữa.
So, what you have is two extremes that shut out all possible avenues of conversations.
Vì thế, những gì bạn có là hai thái cực loại trừ mọi khả năng đàm phán.
The black clouds that shut out your sun today will be gone tomorrow.
Những đám mây đen che khuất mặt trời của bạn hôm nay sẽ tan đi vào ngày mai.
But he warned that this legitimate concern could become an overriding anxiety shutting out spiritual things.
Nhưng ngài báo trước rằng mối lo lắng chính đáng này có thể trở thành nỗi ưu tư phiền muộn quá độ và sẽ lấn áp các việc thiêng liêng.
It was dense enough to shut out everything from the light of the coach lamps.
Nó dày đặc đến nỗi làm lu mờ ánh sáng từ những ngọn đèn xe ngựa...
We're still shut out.
Chúng ta vẫn ở ngoài rìa.
It seemed almost like being shut out of the world in some fairy place.
Nó có vẻ gần giống như bị đóng cửa ra thế giới ở một số nơi cổ tích.
The door slowly closed, shutting out the sound of Irene Keith’s heels as they clicked rapidly down the corridor.
Cánh cửa từ từ đóng lại, không còn nghe tiếng gót giày của Irene Keith nện mạnh ngoài hành lang.
In May, Lin and his teammates had extended China's Thomas Cup reign, shut out Denmark 3–0 for second consecutive title.
Vào tháng năm, Lâm Đan và các đồng đội của anh đã kéo dài thời gian thống trị Thomas Cup của Trung Quốc, đánh bại Đan Mạch 3-0 để có danh hiệu thứ hai liên tiếp.
In order to make room for new information when we meditate, we need to shut out the distractions of present-day living.
Để tiếp thu những thông tin mới khi suy ngẫm, chúng ta cần phải loại đi những điều làm sao lãng trong cuộc sống thường ngày.
It’s just past 4 A.M. and I have been shut out of the room with the swinging double doors for over five hours now.
Đã hơn bốn giờ sáng, tôi đã ở bên ngoài căn phòng cửa quay hơn năm tiếng đồng hồ rồi.
He also helped China recapture the Sudirman Cup when it shut-out both defending champion South Korea in the semifinals and Indonesia in the final.
Anh cũng giúp tuyển Trung Quốc giành lại Sudirman Cup khi loại cả đương kim vô địch Hàn Quốc ở bán kết và Indonesia ở chung kết.
God hears your silent prayers, but you may have to learn to shut out the distractions because the moment you need the connection with God may not come in quiet times.
Thượng Đế nghe lời cầu nguyện thầm của các anh em, nhưng các anh em có thể phải học cách làm ngơ đối với những điều xao lãng vì giây phút các anh em cần giao tiếp với Thượng Đế có thể không đến trong lúc yên tĩnh.
49 Behold Satan hath come among the children of men, and atempteth them to bworship him; and men have become ccarnal, dsensual, and devilish, and are shut out from the epresence of God.
49 Này, Sa Tan đã đến giữa con cái loài người, và acám dỗ họ thờ phượng nó; và loài người đã trở nên bxác thịt, cnhục dục và quỷ quái, và bị dloại ra khỏi sự hiện diện của Thượng Đế.
He can just shut us out of the process like that?
Sếp cứ thế cho ta ra rìa được sao?
I tried to shut her out, but I just kept checking my e-mails, my text messages.
Em đã cố quên cô ta, nhưng lúc nào em cũng kiểm tra email, tin nhắn.
Don't shut me out, Bill.
đừng có tắt máy, Bill.
Don't shut me out.
Đừng bỏ tôi ở ngoài chứ.
All the ladies shut you out
♪ Quý cô nào cũng từ chối anh ♪
Carter promised equal involvement, then shut us out of Camp David.
Carter hứa sự can thiệp bình đẳng rồi ngăn không cho chúng tôi vào Trại David.
After my dad died, i shut everyone out too.
Sau khi cha cháu chết, cháu cũng cắt đứt hết với mọi người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shut out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.