shackle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shackle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shackle trong Tiếng Anh.
Từ shackle trong Tiếng Anh có các nghĩa là cùm lại, xích lại, cái còng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shackle
cùm lạiverb |
xích lạiverb Between the sitting and the shackles, a body gets a little stiff. Vừa bị bắt phải ngồi rồi xích lại, cả người cũng bị tê hết. |
cái còngnoun I will be free of these shackles soon enough, and I will kill you. Nhanh thôi en sẽ thoát khỏi cái còng và giết chị. |
Xem thêm ví dụ
I was shackled and blindfolded and along with several others thrown onto the back of a truck. Tôi bị xiềng, bịt mắt và tống lên xe cùng với một số người khác. |
This is a key to your shackles. Đó là chìa khóa mở xiềng xích cho ông. |
Every shackle will now break open Mọi chiếc còng bây giờ sẽ được mở ra. |
Put them all in shackles! Cho cả bọn vào cùm! |
Moreover, the truth in God’s Word sets us free from the shackles of the traditions and superstitions associated with death. —See the box “Where Are the Dead?” Hơn nữa, chân lý trong Lời Đức Chúa Trời còn giải thoát chúng ta khỏi xiềng xích của những truyền thống và sự mê tín liên quan đến người chết.—Xem khung “Người chết đi về đâu?”. |
" And come in shackles? " Và đến trong khi vẫn bị cùm hả? |
Between the sitting and the shackles, a body gets a little stiff. Vừa bị bắt phải ngồi rồi xích lại, cả người cũng bị tê hết. |
God’s justice should never be shackled by human tradition. Sự công bình của Đức Chúa Trời không bao giờ bị ngăn cản bởi truyền thống loài người. |
But her shackles stay on. Nhưng cô ta vẫn phải đeo xiềng. |
I threw off the shackles of the past... Hãy quên đi những tai ương trong quá khứ. |
Shackles alone no longer offer fair deterrent. xiềng xích không còn là biện pháp ngăn chặn hợp lý nữa. |
Then there was the city’s Jewish populace, still shackled to Judaism. Ngoài ra, có dân Do-thái còn bám vào Do-thái giáo. |
And be shackled to a man enslaved to a wicked queen? Và bị trói buộc vào một người đàn ông phục vụ một Hoàng Hậu độc ác? |
Even when freedom was gained, shackles of what I had done to those I loved remained. Ngay cả khi tôi đoạt được tự do, xiềng xích về những việc tôi đã làm những gì tôi yêu vẫn còn. |
The shackles were all cast in London. Dây xích đều được đúc ở London. |
As a result, many are able to break free from the shackles of traditions that restrict the exercise of their agency. Do đó, có nhiều người có thể thoát ra khỏi vòng trói buộc của các truyền thống mà giới hạn việc sử dụng quyền tự quyết của họ. |
She is shackled to the bed! Cô ấy bị còng vào giường! |
Rock and mud shackled our fiery glow. Đá và bùn đã chốt kín ánh sáng nóng rực của chúng tôi. |
The arms breaking the shackles could be Peter. Đôi tay phá vỡ còng sắt có thể là Peter. |
8 It is an iron ayoke, it is a strong band; they are the very handcuffs, and chains, and shackles, and fetters of bhell. 8 Đó là một acái ách bằng sắt, đó là một dây trói buộc rắn chắc; đó là những cái còng tay, những dây xiềng xích, những gông cùm của ngục giới. |
Set yourself free of the shackles of conformity. Hãy giải phóng mình khỏi mọi xiềng xích của luật lệ. |
So not the habitual architecture that instills in us the false sort of stability, but an architecture that is full of tension, an architecture that goes beyond itself to reach a human soul and a human heart, and that breaks out of the shackles of habits. Vậy thấm nhuần trong ta không phải là kiến trúc của thói quen sự ổn định sai lầm, mà một kiến trúc đầy sự căng thẳng, một kiến trúc vượt lên chính nó để chạm tới tâm hồn và con tim con người, và phá vỡ xiềng xích của các thói quen. |
Some would compare commitment to a ball and chain that shackles you to a bad decision. Một số người ví cam kết hôn nhân như “tù chung thân”, không thể thoát ra được vì đã quyết định sai lầm. |
The pitiful immigrants thus find themselves shackled in endless modern-day slavery, constantly subjected to exploitation, coercion, robbery, and rape. Vì thế những di dân đáng thương này bị xiềng xích dài dài trong cảnh tôi mọi tân thời, liên miên bị bóc lột, áp bức, cướp bóc và hãm hiếp. |
With oil began the era of humans who break free of the shackles of time. Dầu mở ra một kỉ nguyên mới cho loài người giải thoát mình khỏi xiềng xích thời gian. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shackle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shackle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.