σφήκα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ σφήκα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σφήκα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ σφήκα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ong bắp cày, ong vẽ, Wasp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ σφήκα
ong bắp càynoun Αυτή είναι μία παρασιτική σφήκα, Con ong bắp cày kí sinh, |
ong vẽnoun |
Wasp
|
Xem thêm ví dụ
Ο Ωοαποθέτης της Σφήκας που Τρυπάει το Ξύλο 24 Sinh con —Một tiến trình kỳ diệu |
Ίσως ψηφίσετε την αλογόμυγα ίσως πάλι τη σφήκα, αλλά για πολλούς ανθρώπους, ο μεγάλος ένοχος είναι, κατά πολύ, το κουνούπι. Bạn có thể bỏ phiếu cho ruồi trâu hoặc có lẽ là ong bắp cày , nhưng đối với nhiều người , tên tội phạm tồi tệ nhất cho đến nay chính là muỗi . |
Είναι περισσότερο μια προέκταση της σφήκας, όπως και ο γρύλος ήταν μια προέκταση του Γόρδιου σκώληκα. Nó giống như phiên bản lớn của con côn trùng, cũng như dế là phiên bản lớn của giun Gordian. |
Και εδώ έρχεται η διάσωση μέσω αυτής της παρασιτικής σφήκας. Và " đấng cứu rỗi " đã tới trong hình hài ong bắp cày kí sinh. |
Και εδώ έρχεται η διάσωση μέσω αυτής της παρασιτικής σφήκας. Và "đấng cứu rỗi" đã tới trong hình hài ong bắp cày kí sinh. |
Οι σφήκες ήρθε από τις χιλιάδες για να καταθέσουν μου τον Οκτώβριο, ως προς τα χειμαδιά, και εγκαταστάθηκαν στα παράθυρα μου εντός και σχετικά με τα γενικά στους τοίχους, μερικές φορές αποθαρρύνουν τους επισκέπτες από την είσοδο. Ong bắp cày đến bởi hàng ngàn khiếu của tôi trong tháng Mười, quý mùa đông, và định cư trên cửa sổ của tôi bên trong và trên các bức tường trên cao, đôi khi ngăn chặn du khách từ vào. |
Μετά τη έκθεση της λίστας, νομίζετε ότι η πράσινη Σφήκα θα εμφανιστεί; Sau khi công bố danh sách tử, ông nghĩ thiên Sơn hắc hiệp có xuất hiện không? |
Ήταν ένας μύκητας που ζει στη φωλιά μιας σφήκας. Đó là một loại nấm sống trong tổ của một con ong mật. |
Ένα ειρηνευτικό σκάφος για όλες τις χρήσεις, η Σφήκα μπορεί να διαχειριστεί οποιαδήποτε σύγκρουση στο γεω-πολιτικό τοπίο, εντελώς αόρατη. Một công cụ gìn giữ hòa bình toàn năng Yellowjacket có thể xử lí tất cả các xung đột địa lý-chính trị hoàn toàn vô hình. |
Όπως και οι σφήκες, πριν τελικά πήγε σε χειμαδιά το Νοέμβριο, συνήθιζα να προσφεύγουν στη βορειοανατολική πλευρά του Walden, το οποίο ο ήλιος, η οποία αντικατοπτρίζεται από το γήπεδο πεύκα και τα βράχια του κάστρου, έκανε την τζάκι της λίμνης? είναι τόσο pleasanter and wholesomer που θερμαίνονται από τον ήλιο, ενώ μπορείτε να είστε, παρά από μια τεχνητή φωτιά. Giống như ong bắp cày, trước khi tôi cuối cùng đã đi vào khu đông trong tháng mười một, tôi được sử dụng để khu du lịch đến phía đông bắc của Walden, mặt trời phản xạ từ sân rừng thông và bờ đá, lò sưởi của ao, nó là rất nhiều pleasanter và wholesomer được sưởi ấm bởi mặt trời trong khi bạn có thể được, hơn là một ngọn lửa nhân tạo. |
Βασικά, η σφήκα απενεργοποιεί το σύστημα διαφυγής στο λειτουργικό σύστημα της κατσαρίδας και αυτό της επιτρέπει να οδηγεί το αβοήθητο θύμα της, από τις κεραίες του, πίσω στη φωλιά του, όπως ένας άνθρωπος οδηγεί το σκύλο του. Con bọ cơ bản đã xóa bỏ khả năng thoát thân trong hệ thống điều hành của con gián điều khiển nạn nhân tới hang ổ bằng râu giống như dắt chó đi dạo vậy. |
Φoβάμαι τις σφήκες από τότε. Và ta rất sợ ông cho đến bây giờ. |
Ψέκασε με καπνό τις σφήκες να φύγουν από εδώ. Hun khói cho mấy con ong bay khỏi đó đi. |
Η Σφήκα. Yellowjacket. |
Σφήκες! Ong, ong! |
Αυτό το είδος μικροοργανισμού που ζει μέσα στην κοιλιά μιας σφήκας, θα μπορούσε να φτιάξει μια πολύτιμη ξινή μπύρα καλύτερη από όλες τις μπύρες του πλανήτη. Thật ra, loài vi sinh vật này sống trong bụng của một con ong, có thể tạo ra loại bia chua có giá trị tốt hơn bất cứ loài nào khác trên hành tinh này. |
Περισσότεροι άνθρωποι θα πεθάνουν ή περισσότεροι θα σωθούν απο τη Σφήκα Xem thử người chết nhiều, hay người được thiên Sơn Hắc hiệp cứu nhiều.. |
Φαίνεται πως κάποιες σφήκες έμειναν πίσω και την έλεγχαν για να προστατέψει τα αδέρφια τους τα οποία μεταμορφώνονται σε ενήλικες μέσα σε αυτά τα κουκούλια. Có vẻ như một vài con côn trùng đứng sau điều khiển nó để bảo vệ chị em ruột của chúng những con đang trưởng thành trong cái tổ kén đó. |
Δυστυχώς, όταν τα παιδιά άπλωσαν τις κουβέρτες τους, ενόχλησαν κατά λάθος μια φωλιά από σφήκες. Rủi thay, khi các trẻ em trải ra những tấm mền của mình, chúng đã vô tình làm rối loạn một tổ ong. |
Όλα ήταν γεμάτα τσιμπήματα από σφήκες. Tất cả các em đều đầy vết ong chích. |
Απωθητικό σφηκών, ροδάκινο σε κονσέρβα, ένα αλεξίπυρο κανό. Thuốc trừ ong vò vẽ, đào đóng hộp và xuồng chống lửa. |
Αυτές οι πρώιμες σφήκες προκάλεσαν την εμφάνιση μελισσών και μυρμηγκιών που γέμισαν τον κόσμο και άλλαξαν τη βιόσφαιρα. Những con ong bắp cày này phát triển thành ong và kiến ngập tràn trên thế giới và thay đổi sinh quyển. |
Επιπρόσθετα, οι παρασιτικές σφήκες δεν χαλούν τον καρπό επειδή ωριμάζει γρήγορα. Một ích lợi khác là các loài côn trùng không thể làm hại trái được vì trái chín rất nhanh. |
Αν δεν πειράξεις τις σφήκες, δεν σε πειράζουν ούτε εκείνες. Nếu anh không làm phiền mấy con ong, thì chúng cũng không làm phiền anh. |
Την έλεγαν η " Σφήκα ". Họ gọi bà là Ong Bắp Cày. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σφήκα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.