sexual reproduction trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sexual reproduction trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sexual reproduction trong Tiếng Anh.

Từ sexual reproduction trong Tiếng Anh có các nghĩa là sinh sản hữu tính, sự sinh sản hữu tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sexual reproduction

sinh sản hữu tính

noun (process whereby a new organism created by combining the genetic material of two organisms)

sự sinh sản hữu tính

noun

And the reason that sexual reproduction is so important —
Và lý do là sự sinh sản hữu tính rất quan trọng —

Xem thêm ví dụ

Why is sexual reproduction remarkable?
Tại sao sự sinh sản hữu tính thật kỳ diệu?
Why do we and most other survival machines practise sexual reproduction?
Tại sao chúng ta và phần lớn các cỗ máy sống khác thực hiện sinh sản hữu tính?
Many species can use both asexual and sexual reproduction.
Nhiều loài có thể sử dụng cả sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
However, both events (spore formation and fertilization) are necessary to complete sexual reproduction in the plant life cycle.
Tuy nhiên, cả hai hiện tượng (sự hình thành bào tử và sự thụ tinh) đều cần thiết để hoàn tất quá trình sinh sản hữu tính trong vòng đời của thực vật.
IVF works by mimicking the brilliant design of sexual reproduction.
IVF hoạt động dựa trên mô phỏng quá trình sinh sản đặc biệt ở người.
We do not know why this extraordinary system of sexual reproduction evolved.
Chúng ta không biết được rằng tại sao hệ thống sinh sản hữu tính độc đáo này lại tiến hóa được.
A complete lack of sexual reproduction is relatively rare among multi-cellular organisms, particularly animals.
Hoàn toàn không có sinh sản hữu tính là trường hợp tương đối hiếm giữa các sinh vật đa bào, cụ thể là ở các loài động vật.
Sexual reproduction is not replication.
Sinh sản hữu tính không phải là sự tái bản.
Developmental constraints may underlie why few animals have relinquished sexual reproduction completely in their life-cycles.
Những hạn chế về mặt phát triển có thể là lý do vì sao một vài loài động vật từ bỏ hoàn toàn sinh sản hữu tính ra khỏi vòng đời của chúng.
Some of these adopted sexual reproduction, combining the genes of individuals, and altogether, the best- adapted life forms prospered.
Trong số đó có những loài chấp nhận sinh sản hữu tính, thu nhận gen của nhiều cá thể, tích tụ lại và tạo nên thể sống mới với khả năng thích nghi cao nhất để tồn tại.
The bone is located above the male urethra, and it aids sexual reproduction by maintaining sufficient stiffness during sexual penetration.
Xương nằm trên niệu đạo con đực, và nó hỗ trợ sinh sản hữu tính bằng cách duy trì đủ độ cứng trong quá trình thâm nhập tình dục.
And very importantly, with the introduction of sexual reproduction that passes on the genome, the rest of the body becomes expendable.
Và điều quan trọng là, với sự xuất hiện của sinh sản giao phối duy trì bộ gen, phần còn lại của cơ thể có thể không còn tồn tại.
And the reason that sexual reproduction is so important -- there are lots of other things that plants can do to reproduce.
Và lý do là sự sinh sản hữu tính rất quan trọng -- thực vật có thể thực hiện nhiều cách khác để sinh sản.
Maintenance of sexual reproduction has been explained by theories that work at several levels of selection, though some of these models remain controversial.
Việc duy trì sinh sản hữu tính đã được giải thích bằng những lý thuyết đúng với các cấp độ khác nhau của sự chọn lọc, mặc dù một số các mô hình này vẫn còn gây tranh cãi.
Reproduction in T. cancriformis varies with latitude, with sexual reproduction dominating in the south of its range, and parthenogenesis dominating in the north.
Sự Sinh sản của T. cancriformis thay đổi theo vĩ độ, với sinh sản hữu tính thống trị ở phía nam bán cầu và trinh sản thống trị ở phía bắc.
In fact, you could say that the inevitability of the death of our bodies enters in evolutionary time at the same moment as sexual reproduction.
Bạn có thể nói rằng, việc không thể tránh được cái chết trong vòng tiến hoá đồng thời với quá trình sinh sản bằng giao phối.
The major events of this era are the breakup of the Columbia supercontinent, the formation of the Rodinia supercontinent, and the evolution of sexual reproduction.
Các sự kiện chính trong đại này là sự hình thành của siêu lục địa Rodinia và sự tiến hóa của sinh sản hữu tính.
Of course, if a child is to be properly prepared for adulthood and marriage, he or she eventually needs to learn about the wonders of sexual reproduction.
Dĩ nhiên, để chuẩn bị tốt cho một em trẻ bước vào tuổi trưởng thành rồi lập gia đình, em ấy cần được dạy về quá trình kỳ diệu của việc sinh sản.
In 2013, flowers dating from the Cretaceous (100 million years before present) were found encased in amber, the oldest evidence of sexual reproduction in a flowering plant.
Vào năm 2013, những bông hoa có niên đại từ Kỷ Creta (cách đây khoảng 100 triệu năm) được tìm thấy trong các khối hổ phách, là bằng chứng cổ nhất về sư sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa.
However the origin and evolution of sexual reproduction remain a puzzle for biologists though it did evolve from a common ancestor that was a single celled eukaryotic species.
Tuy nhiên nguồn gốc và sự tiến hóa của sinh sản hữu tính vẫn còn là một câu đố đối với các nhà sinh học mặc dù nó đúng là đã tiến hóa từ một tổ tiên chung là một loài nhân thực đơn bào.
The maintenance of sexual reproduction in a highly competitive world is one of the major puzzles in biology given that asexual reproduction can reproduce much more quickly as 50% of offspring are not males, unable to produce offspring themselves.
Sự duy trì việc sinh sản trong một thế giới cạnh tranh khốc liệt là một trong những mảnh ghép chính trong sinh học cho dù sinh sản vô tính có thể sinh sản nhanh hơn nhiều vì 50% con cái không phải con đực, bản thân chúng không có khả năng sinh ra con.
Similarly, Goldman is now given credit for significantly influencing and broadening the scope of activism on issues of sexual liberty, reproductive rights, and freedom of expression.
Tương tự, Goldman ngày nay được ghi nhận là đã ảnh hưởng quan trọng và mở rộng phạm vi của hoạt động đấu tranh trên các lĩnh vực về tự do giới tính, quyền sinh sản, và tự do biểu hiện.
As a gynecologist, she encouraged the opening of spaces for the care of adolescents with sexual problems in hospitals, proclaiming the importance of talking about these issues and having policies on sexual and reproductive health.
Là một bác sĩ phụ khoa, bà khuyến khích mở không gian để chăm sóc thanh thiếu niên có vấn đề tình dục ở bệnh viện, tuyên bố tầm quan trọng của chính sách về sức khỏe tình dụcsinh sản.
Genes alone pass down the generations, whether reproduction is sexual or asexual.
Chỉ các gen mới được truyền cho các thế hệ, bất kể sinh sảnhữu tính hoặc vô tính.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sexual reproduction trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.