sewage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sewage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sewage trong Tiếng Anh.

Từ sewage trong Tiếng Anh có các nghĩa là nước cống, bón bằng rác cống, chất thải, rác cống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sewage

nước cống

noun

rainwater and sewage
nước mưa và nước cống,

bón bằng rác cống

noun

chất thải

noun

Our rainwater and our sewage go to the same treatment plant.
Nước mưa và chất thải cùng đi vào nhà máy xử lí.

rác cống

noun

Xem thêm ví dụ

San Francisco is also spending 40 million dollars to rethink and redesign its water and sewage treatment, as water outfall pipes like this one can be flooded with seawater, causing backups at the plant, harming the bacteria that are needed to treat the waste.
San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải.
For example, in a sewage lift station sewage usually flows through sewer pipes under the force of gravity to a wet well location.
Ví dụ, trong một trạm nâng lý nước thải nước thải thường chảy qua đường ống cống dưới lực hấp dẫn đến một vị trí cũng ướt.
However, where changing conditions are an issue such as near river or sewage discharges, close to the effects of volcanism or close to areas of freshwater input from melting ice, a grab sample can only give a very partial answer when taken on its own.
Tuy nhiên, khi điều kiện thay đổi một vấn đề chẳng hạn như gần lưu lượng nước sông hay nước cống, gần với ảnh hưởng của núi lửa hoặc gần khu vực của nguồn nước ngọt từ băng tan chảy, một mẫu lấy có thể chỉ đưa ra một câu trả lời khi đưa về riêng của mình.
Non-potable water is a result of untreated domestic sewage, industrial waste water, and solid hazardous wastes.
Nước không dùng được là kết quả của nước thải sinh hoạt chưa xử lý, nước thải công nghiệp và chất thải rắn nguy hại .
The location for sailing events was a source of concern for athletes since scientists had found drug-resistant super bacteria in Guanabara Bay due to the daily dumping of hospital waste and household raw sewage into the rivers and ocean.
Địa điểm diễn ra môn thuyền buồm là nguồn cơn gây lo ngại cho các vận động viên sau khi các nhà khoa học tìm thấy siêu vi khuẩn kháng thuốc trên vịnh Guanabara Bay do sự xả thải của các bệnh viện và nước thải sinh hoạt ra các con sông và đại dương.
March 2010 – Fined £6,000 with £2,235 costs at Weymouth Magistrates' Court after allowing sewage to pollute the River Stour near Shaftesbury in March 2009.
Tháng 3 năm 2010 – Bị phạt 6,000 bảng Anh trong đó 2,235 bảng Anh tại tồa án Weymouth Magistrates sau khi để nước thải gây ô nhiễm sông Stour gần Shaftesbury vào tháng 3 năm 2009. ^ “About the company”.
The Royal Commission on River Pollution, which was established in 1865 and the formation of the Royal Commission on Sewage Disposal in 1898 led to the selection in 1908 of BOD5 as the definitive test for organic pollution of rivers.
BOD có thể được tính toán bằng: Không pha loãng: DO ban đầu – DO cuối cùng = BOD Pha loãng: ((DO ban đầu - DO cuối cùng)- BOD mầm giống) x Hệ số pha loãng Royal Commission on River Pollution (Ủy ban Hoàng gia về Ô nhiễm Sông) được thành lập năm 1865 và sau đó là sự hình thành của Royal Commission on Sewage Disposal (Ủy ban Hoàng gia về Loại bỏ Nước thải) vào năm 1898 đã dẫn tới sự lựa chọn BOD5 vào năm 1908 như là thử nghiệm cuối cùng đối với ô nhiễm hữu cơ của các con sông.
GENeco is part of the Wessex Water group of companies and operates sewage treatment works.
GENeco là một phần của tập đoàn công ty Wessex Water và phụ trách việc vận hành các công trình xử nước thải.
If the quality of human life is addressed, there may be additional resources considered, such as medical care, education, proper sewage treatment, waste disposal and energy supplies.
Nếu chất lượng cuộc sống con người được xem xét, có thể cân nhắc cả những nguồn tài nguyên khác như chăm sóc y tế, giáo dục, xử lý nước thải và rác thải thích hợp.
If the sewer system is a combined sewer then it will also carry urban runoff (stormwater) to the sewage treatment plant.
Nếu hệ thống thoát nước là một hệ thống thoát nước kết hợp thì nó cũng sẽ mang theo dòng chảy đô thị (nước mưa) đến nhà máy xử nước thải.
The Malabar Sewage Treatment Plant alone produces 40,000 tons of biosolids yearly.
Chỉ riêng Nhà Máy Xử Lý Nước Thải Malabar sản xuất 40.000 tấn chất đặc hóa sinh hàng năm.
Following the protests, President Maduro retweeted a tweet by a pro-government journalist joking about opposition protesters having to leap into the sewage-filled Guaire River in order to flee barrages of tear gas.
Sau các cuộc biểu tình, tổng thống Maduro trả lời tweet viết bởi một phóng viên thân chính quyền chế diễu những người biểu tình đối lập phải nhảy xuống sông Guaire chứa nước thải để trốn chạy hàng rào đạn hơi cay.
This issue has been solved by 2012 Due to its proximity to the Sewage Treatment Plant, and constant overflow, certain clusters like Morocco, Emirates & China are subjected to the odor of sewage when the wind direction changes at night.
This issue has been solved by 2012 Do gần với Nhà máy xử lý nước thải và các dòng chảy liên tục, các cụm nhất định như Maroc, Các Tiểu vương quốc và Trung Quốc phải chịu mùi nước thải khi hướng gió thay đổi vào ban đêm.
Land treatment was also steadily becoming less feasible, as cities grew and the volume of sewage produced could no longer be absorbed by the farmland on the outskirts.
Xử lý bằng đất cũng đã dần trở nên kém khả thi như các thành phố lớn và khối lượng nước thải sản xuất có thể không còn được hấp thụ bởi đất nông nghiệp ở vùng ngoại ô.
I'll be happy if we don't hit the sewage.
Chỉ còn vài bước là đến kho tàng.
Blocks raised on the road allowed pedestrians to cross the street without having to step onto the road itself which doubled up as Pompeii's drainage and sewage disposal system.
Các khối được nâng lên trên đường cho phép người đi bộ băng qua đường mà không phải tự mình bước lên đường, được nhân đôi khi hệ thống xử lý nước thải và thoát nước của Pompei.
Xenobiotic substances are an issue for sewage treatment systems, since they are many in number, and each will present its own problems as to how to remove them (and whether it is worth trying to) Some xenobiotics substances are resistant to degradation.
Bài chi tiết: Xenobiotic môi trường Chất Xenobiotic là một vấn đề đối với hệ thống xử lý nước thải, vì chúng có nhiều về số lượng, và mỗi vấn đề sẽ trình bày các vấn đề riêng của chúng như cách loại bỏ chúng (và liệu nó có đáng để thử) Một số xenobiotics có khả năng chống thoái hóa.
Since the 1950s, as the population of the medina grew, basic urban infrastructure such as green open spaces and sewage quickly changed and got highly stressed.
Từ những năm 50, khi dân số phát triển, cơ sở hạ tầng thành thị cơ bản như không gian xanh và hệ thống chất thải nhanh chóng thay đổi và rơi vào quá tải.
Chief pathways of human infection include ingestion of untreated sewage, a phenomenon particularly common in many developing countries; contamination of natural waters also occurs in watersheds where intensive grazing occurs.
Con đường trưởng nhiễm của con người bao gồm uống nước thải không được điều trị, một hiện tượng đặc biệt phổ biến ở nhiều nước phát triển, ô nhiễm các vùng nước tự nhiên cũng xảy ra trong lưu vực chuyên canh, chăn thả gia súc xảy ra.
In lands where houses are not commonly connected to a sewage system, wastes can perhaps be disposed of by burying, as was done in ancient Israel. —Deuteronomy 23:12, 13.
Tại những nơi mà nhà cửa không có hệ thống cống rãnh, chất thải có thể được hủy bằng cách chôn xuống đất, như dân Y-sơ-ra-ên xưa từng làm.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:12, 13.
At first, the heavier solids were channeled into ditches on the side of the farm and were covered over when full, but soon flat-bottomed tanks were employed as reservoirs for the sewage; the earliest patent was taken out by William Higgs in 1846 for "tanks or reservoirs in which the contents of sewers and drains from cities, towns and villages are to be collected and the solid animal or vegetable matters therein contained, solidified and dried..."
Lúc đầu, các chất rắn nặng đã được chuyển vào mương ở phía bên của trang trại và được bao bọc toàn bộ khi đầy, nhưng ngay sau đó, bồn đáy phẳng được sử dụng như là hồ chứa nước thải; sáng chế đầu tiên đã được đưa ra bởi William Higgs vào năm 1846 " bồn " hoặc các hồ chứa trong đó dùng để chứa nước các của hệ thống cống rãnh từ các thành phố, thị trấn làng mạc được thu gom và là nơi tích trữ các sản phẩm từ động thực vật được làm khô và hóa rắn..."
One official described the river as a "sewage drain" with biochemical oxygen demand (BOD) values ranging from 14 to 28 mg/l and high coliform content.
Một viên chức mô tả dòng sông là một "mương nước thải" với chỉ số nhu cầu ôxy sinh hóa (BOD) từ 14 đến 28 mg/l và lượng trực khuẩn ruột cao.
Well, tell those curious that the city has undertaken to do a massive upgrade of the sewage system.
Hãy nói với những kẻ tò mò rằng thành phố đang thực hiện cải cách quy mô lớn về hệ thống cống ngầm.
The location for open-water events was a source of concern for athletes since scientists have found microbes in the waters off of Fort Copacabana and drug-resistant super bacteria off the beaches of Rio de Janeiro in 2014 and 2016 studies due to the daily dumping of hospital waste and household raw sewage into the rivers and ocean.
Địa điểm tranh tài trên biển là chủ đề quan tâm cho các vận động viên từ khi các nhà khoa học tìm thấy vi khuẩn ở vùng biển ngoài khơi của Forte de Copacabana và siêu vi khuẩn kháng thuốc ngoài bờ các bãi biển của Rio de Janeiro trong các nghiên cứu vào năm 2014 và 2016 do quá trình xả hàng ngày các chất thải bệnh viện và nước thải tiêu dừng trong nhà thẳng ra các con sông và biển.
He experimented with a piped distribution system initially proposed by James Vetch that collected sewage from his factory and pumped it into the outlying farms, and his success was enthusiastically followed by Edwin Chadwick and supported by organic chemist Justus von Liebig.
Ông đã thử nghiệm với một hệ thống phân phối bằng đường ống ban đầu được đề xuất bởi James Vetch thu nước thải từ nhà máy của mình và bơm vào các trang trại xa xôi hẻo lánh, thành công của ông đã được sự ủng hộ nhiệt tình của Edwin Chadwick và được hỗ trợ bởi nhà hóa học hữu cơ Justus von Liebig.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sewage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.