set back trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ set back trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ set back trong Tiếng Anh.
Từ set back trong Tiếng Anh có nghĩa là cản trở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ set back
cản trởverb |
Xem thêm ví dụ
SU would never recover from this set-back. Đế quốc không bao giờ phục hồi từ cơn xuống dốc ấy. |
And that, of course, that set back the progress of radio astronomy by about 20 years. Và điều đó, tất nhiên, đã kéo lùi sự tiến bộ của ngành thiên văn vô tuyến khoảng 20 năm. |
We had one minor little set back. Bọn em gặp trục trặc nhỏ. |
And she Will be again when things have been set back on the correct path. ... và cô ta sẽ trở lại như xưa khi mọi việc đã được định hướng đúng trên con đường đã được vạch sẵn. |
Regrettably, the peaceful work and hard currency earnings of Severnaya...... have been set back by several years Rất tiếc công trình hòa bình và tối cần thiết mang lại lợi nhuận cao ở Sevetnaya phải bỏ lại nhiều năm |
All set back here, Jefferson. Ở đây xong hết rồi, Jefferson. |
If you turn this setting back on, only events in the future will be added. Nếu bạn bật lại tùy chọn cài đặt này, chỉ những sự kiện trong tương lai sẽ được thêm. |
However, such benefits are set back by the slower printing speeds entailed by this technique. Tuy nhiên, lợi ích như vậy được thiết lập trở lại bởi tốc độ in chậm hơn đòi hỏi kỹ thuật này. |
The breeding was set back harshly by World War II, and the breed remained endangered into the 1960s. Việc sinh sản đã được thiết lập lại một cách khắc nghiệt bởi Thế chiến II, và giống ngựa này vẫn có nguy cơ tuyệt chủng vào những năm 1960. |
Continued geopolitical conflicts and oil price weakness could set back economic growth. Nhưng nếu xung đột địa chính trị tiếp diễn và giá dầu giảm thì sẽ ảnh hưởng xấu lên viễn cảnh tăng trưởng. |
However she suffered major set back due to the Battle of Mullaitivu in 1996 and Battle of Kilinochchi in 1998. Tuy nhiên, bà đã phải chịu hậu quả nặng nề do Trận Mullaitivu năm 1996 và Trận Kilinochchi năm 1998. |
To this day, historians lament the loss of the famous library, with some claiming that civilization was set back 1,000 years. Cho đến nay, các sử gia còn nuối tiếc sự biến mất của thư viện này, một số cho rằng nền văn minh đã bị lui lại 1.000 năm. |
The buildings were set back from the street, a footpath passed in front of them, and wheeled vehicles passed along the street below. Các tòa nhà được đặt trở lại từ đường phố, một lối đi bộ đi qua trước mặt họ, và các phương tiện có bánh xe đi dọc theo đường phố bên dưới. |
These advances were then set back in the 17th and early 18th centuries, when publishing in the Ukrainian language was outlawed and prohibited. Những tiến bộ này mất đi trong thế kỷ XVII đầu thế kỷ XVIII, khi việc xuất bản bằng tiếng Ukraina bị đặt ra ngoài vòng pháp luật và bị ngăn cấm. |
On the first floor level are more shops and other premises, set back from the street, in front of which is a continuous walkway. Ở tầng một là nhiều cửa hàng và các cơ sở khác, được đặt trở lại từ đường phố, phía trước là một lối đi liên tục. |
A drop in commodity prices, steeper-than-anticipated global interest rate increases, and inadequate efforts to ameliorate debt dynamics could set back economic growth. Nếu giá nguyên vật liệu giảm, lãi suất toàn cầu tăng nhanh hơn dự kiến, không hành động đủ mức để giảm bớt nợ thì sẽ tác động tiêu cực lên tăng trưởng kinh tế. |
With him at your side, you will find courage and hope to face difficulties and problems, and even to overcome disappointments and set-backs. Với Ngài bên cạnh, các bạn sẽ có thể can đảm đương đầu với những khó khăn trong niềm hy vọng, những vấn đề cũng như những thất vọng và thất bại. |
McLynn states that, "He can be viewed as the man who set back European economic life for a generation by the dislocating impact of his wars." McLynn lưu ý với độc giả rằng, "Ông có thể xem như người đã kéo chậm đời sống kinh tế châu Âu cả một thế hệ bởi những biến động do những cuộc chiến tranh của ông. |
Despite the set-back of an opening day 1–6 defeat at Chelsea's Stamford Bridge, Liverpool finished the 1937–38 season comfortably in mid-table, with Alf Hanson top scorer on 14 league goals. Mặc dù mở màn với nỗi thất vọng lớn bằng trận thua 1-6 trước Chelsea ở Stamford Bridge, Liverpool kết thúc mùa giải 1937-1938 ở giữa bảng xếp hạng với Alf Hanson đoạt danh hiệu Vua phá lưới, ghi được 14 bàn. |
Because here's what I know about women: we will not longer be underestimated, intimidated or set back; we will not be silenced by the ways of the establishment or the relics of the past. Bởi đây mới là điều tôi biết về phụ nữ: Chúng tôi sẽ không bao giờ để bản thân bị coi rẻ, thị uy hay tụt hậu; chúng tôi sẽ không im lặng bởi những điều cổ hủ hay vết tích của quá khứ. |
And in this case, we found gold mining activity, all of it illegal, set back away from the river's edge, as you'll see in those strange pockmarks coming up on your screen on the right. Và trong trường hợp này, chúng tôi đã khám phá ra hành động đào vàng đều bất hợp pháp, được tiến hành cách xa bờ sông, như các bạn sẽ nhìn thấy những vết sẹo đậu mùa kì lạ này đang được chiếu trên màu hình bên tay phải. |
All this will do is set him back. Tất cả chuyện này để làm hắn chậm lại. |
Our children's education set us back quite a lot. Tôi đã khá tốn tiền học cho bọn trẻ. |
A total of 100GB of storage will set customers back $ 4.99 per month . 100 GB dung lượng lưu trữ khách hàng sẽ mất 4.99 đô-la mỗi tháng . |
She wanted me to set you back. Bà ta muốn tôi kéo anh lại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ set back trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới set back
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.