selective trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ selective trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ selective trong Tiếng Anh.
Từ selective trong Tiếng Anh có các nghĩa là có tuyển lựa, có chọn lọc, có lựa chọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ selective
có tuyển lựaadjective |
có chọn lọcadjective It accelerated the artificial selection for specialized bodies. Nó làm tăng sự lựa chọn có chọn lọc của các tổ chức chuyên môn. |
có lựa chọnadjective Right, so you got your drink selections down here. Được rồi, vậy anh có lựa chọn đồ uống của anh ở dưới đây. |
Xem thêm ví dụ
What is the probability of randomly selecting a non- blue marble from the bag? Xác suất để lấy ra ngẫu nhiên một bi không phải màu xanh dương từ trong túi? |
In 1974, she was awarded the Cultural Medal of the Republic of Tunisia by President Habib Bourguiba and the following year was selected as the star of the Arab Song Festival of Libya in 1975. Năm 1974, bà được trao tặng Huân chương Văn hóa của Cộng hoà Tunisia do Tổng thống Habib Bourguiba và năm sau đó, bà đã được chọn là ngôi sao của Liên hoan bài hát Ả Rập Libya vào năm 1975. |
New leaders were selected, but were unable to deal with Thrasybulus, and were forced to send to Sparta for help. Những lãnh đạo mới được bầu lên, nhưng không đương đầu được với Thrasybulus, và buộc phải cầu cứu Sparta. |
Within a week or so of joining an agency, she had been selected as both a model and an actress. Trong chưa đầy một tuần cô đã được chọn với cả vai trò diễn viên và người mẫu. |
In selected Japanese vending machines, Canada Dry also offers hot ginger ale, which is the heated version of the original but still retains carbonation. Trong một số máy bán hàng tự động ở Nhật Bản, Canada Dry cũng bán ginger ale hâm nóng, dù được hâm nóng nhưng vẫn giữ được bọt gas. |
Under “Select a campaign type,” click Smart. Trong mục “Chọn loại chiến dịch”, hãy nhấp vào Thông minh. |
You'll only see purchases made with this credit card in your order history if your family member selects the family payment method to make the purchase. Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua. |
If you have a Google Sheets-powered feed in your Merchant Center account, you can install the Google Merchant Center add-on and select the Update from website tab within the Google Merchant Center add-on to update your spreadsheet using the markup in your landing pages. Nếu có nguồn cấp dữ liệu trên Google Trang tính trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung Google Merchant Center và chọn tab Cập nhật từ trang web trong tiện ích bổ sung Google Merchant Center để cập nhật bảng tính bằng cách sử dụng phần đánh dấu trong các trang đích. |
Activate this option if you want the selected email client to be executed in a terminal (e. g. Konsole Dùng tùy chọn này nếu muốn trình thư đã chọn sẽ chạy trong một trình lệnh (ví dụ Konsole |
Here you can add additional paths to search for documentation. To add a path, click on the Add... button and select the folder from where additional documentation should be searched. You can remove folders by clicking on the Delete button Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá |
In 2011 he was selected as one of the Stars of Tomorrow by Screen International. Và cũng trong năm 2011, ông được bầu chọn là một trong những ngôi sao tương lai bởi Screen International. |
Here is a selection of the types of analyses that have appeared in recent years. Dưới đây là một lựa chọn của các loại phân tích đã xuất hiện trong những năm gần đây. |
To do this we begin by identifying the properties that a successful unit of natural selection must have. Muốn làm điều này, chúng ta sẽ bắt đầu bằng việc xác định các đặc điểm cần cho một đơn vị chọn lọc tự nhiên thành công. |
Though the pro-independence Belarusian Popular Front took only 10% of the seats, the populace was content with the selection of the delegates. Tuy Mặt trận Nhân dân Belarusia chỉ chiếm 10 phần trăm số ghế, nhân dân tỏ ra hài lòng với kết quả này. |
How might the type of audience influence your selection of illustrations for speaking to a group? Khi nói trước một nhóm người, yếu tố cử tọa thuộc thành phần nào có thể ảnh hưởng thế nào đến sự lựa chọn minh họa? |
Actually, I think the bad news about kin selection is just that it means that this kind of compassion is naturally deployed only within the family. Thật ra, tôi nghĩ tin xấu về cấu tạo da chỉ là có nghĩa là loại lòng trắc ẩn này thường được triển khai chỉ trong gia đình. |
Next to “Phone snippet,” select one of the following options: Bên cạnh "Đoạn mã điện thoại", hãy chọn một trong các tùy chọn sau: |
He believed that not just a select few but people in general needed to consider “every utterance coming forth through Jehovah’s mouth.” Ngài tin rằng không chỉ một số ít người chọn lọc, mà tất cả mọi người đều cần xem xét “mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”. |
Building on this, others have argued that the prevalence of r-selected animals in the wild indicates that the average life of a wild animal is likely to be very short and end in a painful death. Những người khác đã lập luận rằng sự phổ biến của động vật chọn lọc theo lý thuyết chọn lọc r/K trong tự nhiên chỉ ra rằng tuổi thọ trung bình của một động vật hoang dã có thể sẽ rất ngắn và kết thúc trong một cái chết đau đớn và đột ngột. |
The hypothesis contends that the mechanism of clinal variation through a model of "Centre and Edge" allowed for the necessary balance between genetic drift, gene flow and selection throughout the Pleistocene, as well as overall evolution as a global species, but while retaining regional differences in certain morphological features. Học thuyết này cho rằng các cơ chế của sự biến đổi dị biệt thông qua một mô hình "Trung tâm và Rìa" cho phép cho sự cân bằng cần thiết giữa trôi dạt di truyền, dòng gen và sự chọn lọc trong suốt thế Pleistocen, cũng như sự phát triển tổng thể như một loài toàn cầu, trong khi vẫn giữ lại khác biệt theo vùng trong một số đặc điểm hình thái. |
The Watchtower of April 15, 1992, announced that selected brothers mainly of the “other sheep” were being assigned to assist the Governing Body committees, corresponding to the Nethinim of Ezra’s day. —John 10:16; Ezra 2:58. Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58). |
The popularity of the name "Bandog" itself was revived in the mid-1960s when a veterinarian named John B. Swinford selected quality specimens of specific foundation breeds to create what he considered to be the ultimate guard dog, a breed known as the Swinford Bandog (or Swinford Bandogge). Sự phổ biến của cái tên "Bandog" đã được hồi sinh vào giữa những năm 1960 khi một bác sĩ thú y tên là John B. Swinford chọn những cá thể tốt của các giống nền tảng cụ thể để tạo ra những gì ông coi là con chó bảo vệ tối thượng, một giống được gọi là Chó Ban Swinford. (hoặc Swinford Bandogge). |
Learn more in the Ad selection white paper. Bạn có thể tìm hiểu thêm trong Sách trắng về lựa chọn quảng cáo. |
Click the date range display to select a date range. Hãy nhấp vào biểu tượng hiển thị phạm vi ngày để chọn phạm vi ngày. |
The breed has been selected principally for suitability for the production of prosciutto crudo. Loài này đã được chọn chủ yếu với lý do phù hợp cho việc sản xuất prosciutto crudo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ selective trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới selective
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.