seedling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seedling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seedling trong Tiếng Anh.

Từ seedling trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây trồng từ hạt, cây con, cây giống con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seedling

cây trồng từ hạt

noun

cây con

adjective

and we grew mother trees with kin and stranger's seedlings.
chúng tôi trồng cây những cây mẹ cùng với cây con của chúng và cây giống khác,

cây giống con

noun

to the understory seedlings,
đến những cây giống con ở tầng dưới tán,

Xem thêm ví dụ

" The children talk about how much seeds and seedlings cost , how many will survive , what they can sell them for , how much profit they make and how long that process takes . "
" Học sinh sẽ thảo luận về hạt giống và chi phí mua cây giống , có bao nhiêu cây tồn tại , có thể bán bao nhiêu , sẽ lãi bao nhiêu và thời gian phải bỏ ra . "
Such windblown sand causes extensive damage to plant seedlings because it ruptures plant cells, making them vulnerable to evaporation and drought.
Cát thổi bởi gió như vậy gây ra tổn hại lớn đến cây trồng từ hạt bởi vì nó làm nứt tế bào thực vật, làm chúng dễ bị tổn hại do bốc hơi và hạn hán.
Designed in partnership with Seedling Projects , a non-profit environmental group based in San Francisco , California , the program is called Farm to Desk .
Chương trình này được thiết kế với sự cộng tác cùng Seedling Projects ( dự án cây giống con ) , một tổ chức môi trường phi lợi nhuận có trụ sở tại San Francisco , California , chương trình này được gọi là " Từ trang trại đến trường học " .
Tiny seedlings that the cancer planted in the lining of my spine.
Những mầm mống bệnh tật mà bệnh ung thư cấy vào trong xương sống của tôi.
Three of these sisters made it clear that they would like to continue to care for the tender “seedlings” that were growing so well.
Ba chị đã nêu rõ nguyện vọng muốn được tiếp tục chăm sóc cho “những cây mạnon nớt đang nhanh chóng lớn lên.
Sporoi ("seeds" in Greek; compare "spores") is equivalent to the Latin semnones and germani ("germs" or "seedlings").
Sporoi ("hạt giống" trong tiếng Hy Lạp, so sánh "bào tử") tương đương với semnones Latin và germani ("vi trùng" hoặc "cây con").
It is tasting the light and savoring it that has given you a perfect knowledge in that thing, or knowing that the seedling is good.
Chính là việc thụ nhận và thưởng thức sự sáng mà đã mang đến cho các em một sự hiểu biết hoàn hảo trong điều đó, hoặc bằng cách biết rằng hạt giống là tốt.
In areas where these ants have invaded, the numbers of Mimetes seedlings have dropped.
Kết quả là những vùng mà loài kiến này xâm lấn, số lượng cây Mimete con bị sụt giảm.
Some terrestrial orchid seedlings, in fact, spend the first few years of their lives deriving energy from the fungi and do not produce green leaves.
Thật sự, cây con của một số loại Lan đất trong vài năm đầu phải chuyển hóa năng lượng từ nấm và chúng không tạo ra lá xanh.
About four percent of these germinated, and in 1876, about 2,000 seedlings were sent, in Wardian cases, to Ceylon (modern day Sri Lanka) and 22 were sent to the Botanic Gardens in Singapore.
Khoảng 4% hạt giống đã nảy mầm, và vào năm 1876 khoảng 2.000 cây giống đã được gửi trong các thùng Ward tới Ceylon, và 22 đã được gửi tới các vườn thực vật tại Singapore.
Others need to be passed through an animal's digestive tract to weaken the seed coat enough to allow the seedling to emerge.
Những hạt khác cần phải đi qua hệ tiêu hóa của động vật để làm mềm đi lớp áo hạt, đủ để cây con có thể phát triển.
Although growth may at times appear to be slow, some “seedlings” germinate rapidly when exposed to the light of truth.
Dù đôi khi sự tăng trưởng xem ra chậm chạp, một số “cây con” nảy mầm nhanh dưới ánh sáng của lẽ thật.
And inside, we have this area for reforestation as a gene bank to keep all that material alive, because for the last 12 years not a single seedling of the tropical hardwood trees has grown up because the climatic triggers have disappeared.
Và bên trong, chúng tôi có khu vực này cho việc trồng rừng như là một ngân hàng gen để giữ cho các tài liệu sống, bởi vì trong 12 năm trở lại đây không một giống cây nhiệt đới gỗ cứng nào phát triển được bởi vì các yếu tố khí hậu kích thích đã biến mất.
We plant in the seedlings mixed with the bananas, the papayas, all the crops for the local people, but the trees are growing up fast in between as well.
Chúng tôi trồng các cây giống hỗn tạp giữa chuối, đu đủ, tất cả các loại hoa màu cho người dân địa phương, cây xanh cũng đang phát triển rất nhanh.
It allows the seedling to become anchored in the ground and start absorbing water.
Nó cho phép cây con có thể cắm xuống đất và bắt đầu hấp thụ nước.
Nirvana, he said, is what you arrive at when you have only bliss to look forward to and find in what looked like sorrows the seedlings of your joy.
Niết bàn, ông nói, là cái mà ta đạt đến khi chỉ còn khoái lạc để mong chờ và tìm những hạt giống của niềm vui trong cái trông giống như nỗi buồn.
Most seeds are not affected by light or darkness, but many seeds, including species found in forest settings, will not germinate until an opening in the canopy allows sufficient light for growth of the seedling.
Hầu hết hạt giống không bị ảnh hưởng bởi ánh sáng hay bóng tối, nhưng nhiều loại hạt, bao gồm của những loài mà được tìm thấy ở trong môi trường rừng, sẽ không nảy mầm cho đến khi một khoảng hở ở tầng tán chính xuất hiện cho phép một lượng ánh sáng vừa đủ để hạt phát triển thành cây con.
Already we see the seedlings of this.
Chúng ta đã được thấy những mầm mống của điều này.
I haven't exactly been fertile ground for planting little, baby Kev seedlings.
Tớ không chắc mình tốt giống để đẻ con cho Kev.
What we do here is — actually it should be called a death lab, 'cause we try to kill the seedlings, make them rough — and then we come to the GreenLab.
Chúng tôi đã làm gì ở đây— thực ra nên gọi là phòng thí nghiệm chết bởi chúng tôi cố gắng giết các hạt giống, khiến chúng chịu khổ-- và sau đó đưa đến GreenLab.
It thrives in areas with either a winter- or summer-dominant rainfall pattern; however, distribution is restricted by temperatures too low for seed germination or seedling survival.
Nó phát triển mạnh ở các khu vực có tính chất mưa mùa đông hoặc mùa hè chiếm ưu thế; tuy nhiên, sự phân bố bị hạn chế bởi nhiệt độ quá thấp đối với sự nảy mầm của hạt hoặc sự sinh tồn của cây con.
Under the same project, they were given initial seedlings and fertilizer to start planting 2,000 m2 of field each.
Cùng tham gia dự án, mỗi hộ được hỗ trợ đủ giống và phân bón để trồng 2.000 m2 ớt.
The seedlings usually have two cotyledons, but in some species up to six.
Các cây giống non thường có 2 lá mầm, nhưng ở một vài loài có thể có tới 6 lá mầm.
The emergence of the seedling above the soil surface is the next phase of the plant's growth and is called seedling establishment.
Sự xuất hiện của cây con trên mặt đất là giai đoạn tiếp theo trong sự phát triển của thực vật và được gọi là sự hình thành cây con.
The study showed that the seedlings responded to the damage created by the windblown sand abrasion by shifting energy from stem and root growth to the growth and repair of the damaged stems.
Nghiên cứu chỉ ra rằng cây giống phản ứng với tổn hại tạo ra bởi bào mòn cát bằng cách dịch chuyển năng lượng từ sự phát triển thân và rễ sang sự phát triển và tu sửa thân bị hư hại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seedling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.