se propager trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ se propager trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se propager trong Tiếng pháp.
Từ se propager trong Tiếng pháp có các nghĩa là lan truyền, truyền, lan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ se propager
lan truyềnverb noun Comme toutes les rumeurs, celles de licenciements se propagent vite. Như tin đồn, việc giảm biên chế đang lan truyền mạnh. |
truyềnverb noun Comme toutes les rumeurs, celles de licenciements se propagent vite. Như tin đồn, việc giảm biên chế đang lan truyền mạnh. |
lanverb noun Je n'ai jamais pensé que ça se propagerait si vite. Tôi chưa bao giờ nghĩ nó lây lan nhanh đến vậy. |
Xem thêm ví dụ
Mais comment un cancer peut- il se propager à toute une population? Nhưng làm thế nào mà bệnh ung thư có thể lan ra toàn loài& gt; |
Ça se propage par vagues. hãy tới và vẫy tay. |
Cette souche particulière de H5N1 est léthale et elle peut se propager par contact aéroporté. Biến dạng đặc biệt này của H5N1 có thể gây chết người và có thể lây truyền qua đường không khí. |
On ignore comment ça se propage si facilement. Ta không biết nó lây lan dễ dàng như thế nào. |
Il faut qu'on découvre comment ça se propage. Chúng ta phải tìm ra tác nhân lây lan. |
Une idée se propage. Một ý tưởng đang được lan tỏa. |
Une rumeur se propage alors à Saigon selon laquelle il aurait été victime d'un attentat communiste. Sau đó, có một tin đồn ở Sài Gòn cho rằng ông đã là nạn nhân của một vụ khủng bố cộng sản. |
Si ce virus se propage... Nếu loại virus này được giải phóng... |
Et la manière dont ils traitent leurs conflits se propage rapidement à d'autres pays. Và cách họ đối phó với những cuộc xung đột này sẽ nhanh chóng lây lan sang các nước khác. |
Pendant ce temps, pendant 45 minutes, l'hémorrhagie se propage dans mon hémisphère gauche. Trong lúc đó, với 45 phút, khối xuất huyết đã lớn dần lên trong não trái của tôi. |
Le corps ne reconnaît pas l'infection, le test est négatif et la maladie se propage. Nếu cơ thể không nhận ra nhiễm trùng, xét nghiệm của chúng ta sẽ âm tính và căn bệnh sẽ bùng nổ trong cơ thể mà không có gì chặn lại. |
Une façon se se propager. Cách để phát tán. |
C'était avant de savoir que ça se propage aussi vite. Đó là trước khi chúng ta biết nó lây lan nhanh đến mức nào. |
On dirait que le traitement par le froid se propage. Có vẻ như thái độ lạnh lùng vẫn còn. |
Le VIH se propage par les échanges de fluides corporels. HIV lây qua sự trao đổi dịch cơ thể. |
L'infection se propage. Căn bệnh đang lan rộng. |
Il est juste de dire que ça se propage. Phải nói là nó có lan truyền. |
Le virus a continué à muter et se propager. Thay vào đó, nó tiếp tục biến đổi và lây lan. |
Le lapin se réplique jusqu'à ce qu'il surcharge un fichier, puis il se propage comme un cancer. Con thỏ sẽ nhân bản... cho đến khi tập tin quá tải, rồi nó lây lan như bệnh ung thư. |
Dans quelle situation serez- vous si une information qui aurait dû rester confidentielle se propage par votre faute ? Thí dụ, nếu ta đồn một tin nào đáng lẽ phải giữ bí mật thì sao? |
10 Dans beaucoup d’immeubles, le bruit se propage dans les couloirs. 10 Tại nhiều chung cư, tiếng động thường vang ở hành lang. |
Ils ont été gagnés par la peur, un sentiment qui se propage dans ce monde violent. Họ đã nếm biết sự sợ hãi đang lan tràn trong thế gian hung bạo này. |
En revanche, une espèce multiplanétaire qui se propage dans l'espace n'est pas inévitable. Rồi sẽ trở thành giống loài liên hành tinh và văn minh không gian. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se propager trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới se propager
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.