scratched trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scratched trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scratched trong Tiếng Anh.
Từ scratched trong Tiếng Anh có các nghĩa là sây sát, sầy, trầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scratched
sây sátadjective |
sầyadjective |
trầyadjective There's not a single scratch on your body. Và trên người không có một vết trầy xước. |
Xem thêm ví dụ
Printed casts for broken bones can be custom-fitted and open, letting the wearer scratch any itches, wash and ventilate the damaged area. Các vật đúc dùng cho gãy xương có thể được lắp đặt và mở tùy chỉnh, cho phép người đeo có thể gải ngứa, rửa và thông gió cho khu vực bị gãy. |
Hatchlings use their strong feet to break out of the egg, then lie on their backs and scratch their way to the surface, struggling hard for 5–10 minutes to gain 3 to 15 cm (1 to 6 in) at a time, and then resting for an hour or so before starting again. Chim mới nở sử dụng đôi chân mạnh mẽ của mình để thoát ra khỏi trứng, sau đó nằm ngửa và cào theo cách của chúng lên mặt đất, khó khăn trong 5–10 phút để đạt được 3 đến 15 cm tại một thời điểm, và sau đó nghỉ ngơi một giờ hoặc lâu hơn trước khi bắt đầu lại. |
With the help of several volunteers, he recreated the game from scratch, rewriting the entire game engine and creating improved graphics and new music for it. Với sự giúp đỡ của nhiều người tình nguyện, ông viết lại trò chơi từ đầu, viết lại toàn bộ các động cơ trò chơi và tạo ra đồ họa và âm nhạc mới cho nó. |
We rebuilt the entire school day schedule from scratch to add a variety of start and end times, remediation, honors courses, extracurricular activities, and counseling, all during the school day. Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường. |
A scratch, all but forgotten. Chỉ là vết xước không đáng nhắc tới. |
" Everything we do here is from scratch , " says Makeisha Daye , a school chef . " Mọi việc chúng tôi áp dụng ở đây chỉ là sự khởi đầu mà thôi , " Makeisha Daye , bếp trưởng nhà trường cho biết . |
If you want to design from scratch virtually any service in Africa, you would start now with the mobile phone. Nếu bạn muốn tạo ra từ bàn tay trắng hầu như bất kì dịch vụ nào ở Châu Phi, bạn có thể bắt đầu ngay với điện thoại di động. |
My poor chairs are scratched enough already. Mấy cái ghế tội nghiệp của tôi đã trầy đủ rồi. |
3 . Destructive scratching 3 . Cào phá hoại |
" A scratch "? " Một vết trầy "? |
These design considerations will affect how even a scratch golfer would play the hole, irrespective of total distance from tee to green, and must be included in a determination of par. Những yếu tố về mặt thiết kế này sẽ ảnh hưởng tới cách một tay golf thi đấu, bất kể khoảng cách từ tee tới green là ít hay nhiều, và do đó cũng cần được tính để đặt par cho hố. |
Hazel Clausen is an anthropologist who took a sabbatical and decided, " You know, I would learn a lot about culture if I created a culture that doesn't exist from scratch. " Hazel Clausen là một nhà nhân chủng học đã nhân dịp nghỉ phép của mình đã quyết định là, " Bạn biết không, tôi sẽ học được rất nhiều về văn hóa nếu tôi tạo ra một nền văn hóa chưa bao giờ tồn tại. " |
In control theory it is sometimes possible to linearize such classes of systems and apply linear techniques, but in many cases it can be necessary to devise from scratch theories permitting control of nonlinear systems. Trong lý thuyết điều khiển đôi khi có thể tuyến tính hóa thành các lớp trong hệ thống và áp dụng các kỹ thuật tuyến tính, nhưng trong nhiều trường hợp cần phải nghĩ ra từ các lý thuyết cho phép điều khiển cho hệ thống phi tuyến. |
‘Jean Louise, stop scratching your head,’ was the second thing she said. “Jean Louise, thôi gãi đầu đi,” là câu thứ hai bác nói. |
She scratched her name on the floor with her fingernails. Cô ta cào tên con gái lên sàn bằng bằng móng tay. |
So I thought, this would be an opportunity to use Scratch to make an interactive card for my mom. Do đó tôi nghĩ, đây là cơ hội tốt để sử dụng phần mềm Scratch để tạo ra tấm thiệp có tính tương tác cho Mẹ tôi. |
Helena came through without a scratch, and the task group brought down eight enemy planes in the eight-minute action. Helena trải qua mà không bị thiệt hại, và đội đặc nhiệm đã bắn rơi tám máy bay đối phương chỉ trong vòng tám phút. |
Later he built a radio from scratch and motorized his sled by welding a propeller and an engine from an old washing machine to the back of it. Sau đó ông đã tạo nên một máy thu thanh từ đầu và cơ giới xe trượt tuyết của mình bằng cách hàn một cánh quạt và một động cơ của một máy giặt cũ vào mặt sau của xe trượt tuyết. |
But first I'll scratch up some firewood. Nhưng để tôi tìm ít củi trước đã. |
Even with the day-one update, there were numerous reports of hardware problems, in particular the Bluetooth connectivity of the Switch Console with the Joy-Con L controller, and ease with which the Console screen could be scratched. Ngay cả với bản cập nhật, có rất nhiều báo cáo về vấn đề phần cứng, đặc biệt là kết nối Bluetooth của Switch Console với bộ điều khiển Joy-Con L, và màn hình Console bị trầy xước dễ dàng. |
You won't so much as eat, sleep... or scratch your bum without my say-so. Cậu sẽ không được ăn, không được ngủ... khi không được sự cho phép của ta. |
In November 2005, Marvel Studios worked to start development from scratch, and announced Iron Man as their first independent feature, as the character was their only major one not already depicted in live action. Tháng 11 năm 2005, Marvel Studios bắt đầu phát triển lại bộ phim từ con số không, đồng thời xác nhận Người Sắt sẽ là phim điện ảnh độc lập đầu tiên của hãng, vì Người Sắt là nhân vật lớn duy nhất của Marvel chưa được chuyển thể lên các phim người đóng. |
Although the base polymers may be considered benignly soft, the composition with other materials greatly enhances their abrasive powers; to the extent that a heavy-duty Scotch-Brite pad (which contains both Aluminum oxide and Titanium oxide) will actually scratch glass. Mặc dù trên cơ sở, các polymer có thể được xem là mềm mại lành tính, nhưng chế phẩm với các vật liệu khác sẽ giúp tăng cường khả năng mài mòn của chúng, đến mức một miếng Scotch-Brite hạng nặng (có chứa cả alumina và titan oxide) sẽ làm trầy xước kính. danh mục sản phẩm Scotch-Brite |
Establishing a trading port from scratch was a daunting endeavor. Thiết lập một thương cảng từ sơ khai là một nỗ lực gian nan. |
Yugoslav companies like Zastava Arms produced Soviet-designed weaponry under license as well as creating weaponry from scratch, ranging from police pistols to airplanes. Các công ty Nam Tư như Zastava Arms sản xuất ra các loại vũ khí do Liên Xô thiết kế theo giấy phép cũng như tạo rã các loại vũ khí với phương thức hỗn tạp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scratched trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scratched
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.