scan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scan trong Tiếng Anh.
Từ scan trong Tiếng Anh có các nghĩa là quét, đọc lướt, bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scan
quétverb (To systematically examine files or other data to identify content or patterns that meet specific criteria.) She scans it and she puts it in the bucket. Cô ấy quét sản phẩm và đặt nó vào thùng. |
đọc lướtverb I admit that I scanned through several parts, trying to find out the plot. Tôi thừa nhận rằng tôi đã đọc lướt qua một vài phần, cố gắng tìm ra cốt truyện. |
bìnhadjective verb noun Arterial blood gases and CT scan were also normal. Huyết áp và chụp cắt lớp cũng bình thường. |
Xem thêm ví dụ
This resolution is often referred to as 720p, although the p (which stands for progressive scan and is important for transmission formats) is irrelevant for labeling digital display resolutions. Độ phân giải này đôi khi được gọi là 720p, mặc dù các p (viết tắt của progressive scan và là quan trọng đối với các định dạng truyền tải) là không thích hợp để ghi nhãn phân giải màn hình kỹ thuật số. |
I really should have them scanned in. Mẹ nên scan chúng lại. |
I had a scan at 7:30 in the morning, and it clearly showed a tumor on my pancreas. Tôi đã chụp cắt lớp lúc 7:30 sáng và thấy rõ ràng một khối u trong tuyến tụy. |
It uses an array of LIDARs (scanning laser beams) to gather this information about size and distance, using an optical concept called coherence (wherein waves of the same frequency align perfectly.) Nó sử dụng một loạt các LIDAR (quét các chùm laser) để thu thập thông tin này về kích thước và khoảng cách, sử dụng một khái niệm quang học được gọi là sự kết hợp (trong đó các sóng của cùng một tần số được căn chỉnh hoàn hảo.) |
No biological agents in the prelim scan. Không có thấy nhân tố sinh học lạ. |
Using laser scans and images taken from ground level and a bird's-eye perspective, Fruh and Zakhor present an approach to automatically create textured 3D city models. Sử dụng quét laser và hình ảnh được chụp từ mặt đất và phối cảnh mắt chim, Fruh và Zakhor trình bày một cách tiếp cận để tự động tạo các mô hình thành phố 3D có kết cấu. |
Well let's scan around a little bit here, give me a lay of the land. Nào hãy scan xung quanh một chút ở đây, cho tôi vị trí của nó. |
A CT scan is typically the preferred method of diagnosis; however, free air from a perforation can often be seen on plain X-ray. CT scan thường là phương pháp chẩn đoán tốt hơn; tuy nhiên, khí tự do từ lỗ thủng có thể nhìn thấy trên phim X quang thường. |
You hate whole body scans. Anh ghét chụp cả cơ thể lắm mà. |
And finally, we did MRI and MR spectroscopy scans on some of these patients, and the tumor activity is shown in red in this patient, and you can see clearly it's better a year later, along with the PSA going down. Cuối cùng chúng tôi làm MRI và MR scan trên một số bệnh nhân, hoạt động của khối u là màu đỏ trên bệnh nhân này, bạn có thể thấy nó tiến triển tốt sau 1 năm, và lượng PSA cũng giảm. |
This is your original scan. Đây là bản scan gốc của anh. |
Save & Scan Parameters Cất tham số scan |
Gmail scans every message for suspicious content. Gmail quét mọi thư để tìm nội dung đáng ngờ. |
Scientists have worked for years on trying to understand the human brain using techniques like EEG and FMRl, where we scan the brain from the outside. Các nhà khoa học đã làm việc trong nhiều năm với nỗ lực hiểu thêm về bộ não con người bằng cách sử dụng EEG ( điện não đồ ) và FMRI ( chụp cộng hưởng từ chức năng ) để thăm dò bộ não từ bên ngoài. |
Select Scan Device Chọn thiết bị scan |
So what we've done is I've started to do PET scans of everybody in the family. Tôi đã chụp positron cắt lớp cho mọi người trong gia đình. |
Navigational radars scan a wide area two to four times per minute. Radar định vị quét một vùng không gian rộng từ 2 đến 4 lần trong 1 phút. |
A routine ultrasound scan of the baby can only give a gender prediction at about 12 weeks . Việc quét siêu âm thai định kỳ chỉ có thể đưa ra dự đoán về giới tính ở vào khoảng tuần thứ 12 mà thôi . |
For information about using point scanning, see tips for using Switch Access. Để biết thông tin về cách sử dụng tính năng quét điểm, hãy xem các mẹo sử dụng tính năng Tiếp cận bằng công tắc. |
I've been scanning server traffic. Tôi đã quét lưu lượng máy chủ. |
(By default, you need to press a switch to start scanning.) (Theo mặc định, bạn cần nhấn công tắc để bắt đầu quét.) |
Instead, the keyboard switches were digitally scanned, and control signals sent over a computer backplane where they were inputs to the computer processor, which would then route the signals to the synthesis modules, which were output devices on the backplane. Thay vào đó, các phím thiết bị đã quét kỹ thuật số, và kiểm soát tín hiệu gửi qua máy tính, tên nơi họ được vào máy tính xử lý, sau đó sẽ đường tín hiệu để tổng hợp module, mà là các thiết bị đầu ra trên các backplane. |
Spatial resolution of brain scanning is doubling every year. Độ phân giải của ảnh quét não tăng gấp đôi mỗi năm. |
Dr. Nora D. Volkow , the director of the National Institute on Drug Abuse , led a team who took 47 healthy people and scanned their brains while they held cell phones to their ears . Tiến sĩ Nora D. Volkow , giám đốc Viện Lạm dụng ma túy Quốc gia , cùng với nhóm nghiên cứu đã kiểm tra 47 người khỏe mạnh và chụp cắt lớp não của những người này trong khi họ áp điện thoại di động lên tai . |
So we spent much of the next couple of years scanning subjects while they looked at lots of different kinds of images, and we showed that that part of the brain responds strongly when you look at any images that are faces of any kind, and it responds much less strongly to any image you show that isn't a face, like some of these. Nên chúng tôi dành nhiều năm sau đó quét máy nhiều người lúc họ nhìn nhiều hình ảnh khác nhau và nhận thấy rằng vùng não đó phản ứng mạnh khi bạn nhìn vào những hình ảnh chụp bất cứ kiểu khuôn mặt nào, và nó phản ứng kém hơn nhiều đối với những hình ảnh không phải khuôn mặt, như những thứ sau đây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scan
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.