sänka trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sänka trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sänka trong Tiếng Thụy Điển.
Từ sänka trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là đóng chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sänka
đóng chặtverb |
Xem thêm ví dụ
7, 8. a) Hur kommer nationerna att gunga och mörker att sänka sig över dem? 7, 8. a) Các nước bị rúng động và bị tối tăm bao phủ như thế nào? |
Det finns en bunt mediciner som sänker anfallströskeln. Có cả tá thuốc có thể làm chậm mức độ co giật. |
Trots att vi inser att ingen av oss är fullkomlig använder vi inte detta faktum som en ursäkt för att sänka våra förväntningar, för att leva under våra förmåner, för att skjuta upp vår omvändelses dag, eller för att vägra att växa upp till bättre, mer fullkomliga, mer förädlade efterföljare till vår Mästare och Konung. Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta. |
Den personen kanske är tillbakadragen, tittar ner, sänker rösten, pausar, hoppar lite fram och tillbaka. Người đó lúc thì lùi, thi thoảng lại nhìn xuống, hạ giọng. có khi bất chợt tạm dừng. |
Vi slog ut flygfälten, sänkte fyra slagskepp och skadade tre. Chúng ta đã phá hủy nhiều sân bay Mỹ đánh chìm bốn tàu chiến, làm thiệt hại nặng nề ba chiếc khác. |
(Matteus 28:19, 20) I enlighet med de orden ordnar Jehovas vittnen med dop i bassänger, i sjöar, i floder eller på andra platser där det finns tillräckligt med vatten för att en person skall kunna sänkas ner fullständigt. (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Do đó, Nhân Chứng Giê-hô-va thực hiện phép báp têm trong bể bơi, sông, hồ, hay bất kỳ nơi nào khác có đủ nước để trầm toàn thân. |
I maj 1943 hade de sänkt 230 axelmaktsfartyg under loppet av 164 dagar. Đến tháng 5 năm 1943, họ đã đánh chìm 230 tàu của phe Trục trong 164 ngày, đây là tỉ lệ đánh chìm tàu nhanh nhất của quân Đồng Minh trong chiến tranh. |
Det finns skurkar därute som väntar på att bra folk som vi ska sänka garden. Có nhưng kẻ xấu ngoài kia đang rình rập những người tốt như chúng ta sơ hở. |
Jag gör ingen jämförelse med den heliga händelsen som inledde återställelsen, men jag kan föreställa mig en liknande bild som återspeglar hur Guds ljus och andliga kraft sänker sig över den här generalkonferensen och hur den kraften i sin tur sprids över hela världen. Trong khi không so sánh với sự kiện vô cùng thiêng liêng đánh dấu sự bắt đầu của Sự Phục Hồi, tôi có thể tưởng tượng một hình ảnh tương tự cho thấy ánh sáng và quyền năng thuộc linh của Thượng Đế đang ngự xuống đại hội trung ương này và, cuối cùng, quyền năng và ánh sáng đó đang lan tỏa khắp thế gian. |
Sänk vapnet, nu! Hạ súng xuống! |
Han ropar på hjälp, och en vänlig själ som hör hans rop skyndar till undsättning. Han sänker ned en stege och ger därigenom mannen möjlighet att klättra upp till jordytan igen. Người ấy kêu cứu và khi một người nào đó tử tế nghe tiếng kêu cầu của người ấy, vội vã chạy đến giúp đỡ và bằng cách đưa một cái thang xuống, mang đến cho người ấy phương tiện để nhờ đó người ấy có thể leo lên lại mặt đất. |
Med det kan du åstadkomma storslagna saker på kort tid, eller så kan du fastna i en oändlig mängd oviktiga saker som upptar din tid och sänker din potential. Với Internet, các em có thể thực hiện những điều tuyệt vời trong một thời gian ngắn, hoặc các em có thể bị lôi cuốn vào vô số vấn đề không quan trọng mà sẽ lãng phí thời giờ và làm giảm tiềm năng của các em. |
Så vad vi har är -- vissa människor som säger " Åh, det spelar inte så stor roll för behandlingen är faktiskt ett effektiv skydd eftersom det sänker din virusmängd och därför gör det svårt att bli smittad av HIV. " Nên, cái ta có -- vài người nói, " Ồ, cũng chẳng quan trọng lắm vì, thực ra, điều trị là một biện pháp phòng trừ tốt vì nó hạ thấp gánh nặng virus và thế nên làm cho khó truyền HIV hơn " |
Tvinga mig inte att krypa genom en ventilationstrumman och sänka mig ner i säkerhetscentret på en tråd. Đừng làm cho tem phải tìm thông tin bằng cách chui vào một trục thông gió rồi leo người xuống khu bảo mật trên một sợi dây. |
Ett sätt att göra det var att flytta närmare församlingen och på så vis avsevärt sänka våra resekostnader. Một trong những biện pháp đó là dời đến gần hội thánh; qua đó chúng tôi đã giảm rất nhiều chi phí đi lại. |
Vi sänker dem djupt ner i en brunn. Hai con nhầy nhầy này sẽ đi cùng. |
Daniel visar oss vad det verkligen betyder att vara ett baner för nationerna och aldrig sänka våra normer inför världsliga frestelser. Thật vậy, Đa Ni Ên cho chúng ta thấy ý nghĩa của việc làm một cờ hiệu cho các quốc gia và không bao giờ hạ thấp các tiêu chuẩn của mình khi đương đầu với những cám dỗ trên trần thế. |
När scenbelysningen sänks under denna aktövergång, är den känd som kuraten (“mörklagd snurr”). Khi đèn sân khấu mờ đi lúc dịch chuyển, người ta gọi đó kuraten ("chuyển tối"). |
Han sänker den! Anh ấy cho banh vào lỗ! |
Tror du att Satan försöker locka ungdomar att ”gradvis” sänka sina normer? Các em có nghĩ rằng Sa Tan cố gắng dụ dỗ những người trẻ tuổi để hạ thấp ′′dần dần′′ các tiêu chuẩn đạo đức của họ không? |
För att hjälpa barnen lära sig melodin till en sång ”håller du handen vågrätt och medan ni sjunger orden höjer du handen för att ange höga tonlägen, och sänker den för att ange låga tonlägen”. Để giúp các em học giai điệu của một bài ca, “giữ bàn tay mình theo vị trí ngang, và trong khi hát những từ, di chuyển bàn tay mình lên để cho thấy độ cao hơn và di chuyển bàn tay mình xuống để cho thấy độ thấp”. |
5 Jehova Gud nedlät sig eller sänkte sig verkligen ned genom det sätt varpå han handlade med Abraham, då han lät Abraham ifrågasätta hans rättfärdighet, när han hade för avsikt att tillintetgöra de ondskefulla städerna Sodom och Gomorra. 5 Giê-hô-va Đức Chúa Trời thật sự hạ mình xuống trong cách Ngài xử sự với Áp-ra-ham, cho phép Áp-ra-ham đặt nghi vấn về sự công bình của Ngài khi Ngài quyết định hủy diệt thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ gian ác (Sáng-thế Ký 18:23-32). |
Men en hjärnskada kan sänka humöret. Nếu nó bị tổn thương não, họ vẫn sẽ khó chịu một chút. |
Sänk båten. Hạ xuống đi! |
Men ville Gud att Jesus skulle sänkas ner under vattnet på det sättet? — Ja, det gjorde han. Nhưng liệu Đức Chúa Trời có muốn Giê-su phải nhận chìm trong nước không?— Có. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sänka trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.