samförstånd trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ samförstånd trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ samförstånd trong Tiếng Thụy Điển.
Từ samförstånd trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hợp đồng, đồng ý, hiệp ước, đồng lòng, thỏa thuận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ samförstånd
hợp đồng(agreement) |
đồng ý(agreement) |
hiệp ước(agreement) |
đồng lòng(consensus) |
thỏa thuận(agreement) |
Xem thêm ví dụ
I våra dagar verkar omkring 3.000 språk som en barriär mot samförstånd, och hundratals falska religioner förvirrar mänskligheten. Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối. |
Unga giraffer överlämnades till härskare och kungar som gåvor som en symbol för fred och samförstånd nationer emellan. Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước. |
Och tack vare detta, har vi lärt oss att leva tillsammans i relativ fred och samförstånd, eller hur? Và kết quả là, chúng ta đã không học cách sống cùng nhau... trong hoà bình và thân thiện à? |
Olikheterna i deras framställningar bekräftar egentligen bara deras trovärdighet och sannfärdighet, eftersom ingen kan anklaga dem för något bedrägeri eller hemligt samförstånd. Tuy nhiên, các sự khác nhau trong sự tường thuật thật ra làm vững thêm sự tín nhiệm và tính chất chân thật của họ, và không thể nào tố cáo họ là lừa đảo hoặc thông đồng với nhau (II Phi-e-rơ 1:16-21). |
Den gamla muslimska staden i Syrien byggdes över ett förflutet med många lager, och integrerades med det i en anda av samförstånd. Một thành phố cổ của người Islam ở Syria được xây dựng từ nhiều lớp quá khứ, hòa hợp và gói trọn cả tâm hồn của nó. |
□ Vilken profetia som talar om endräkt uppfylls nu, trots avsaknaden av samförstånd mellan raserna i världen? □ Bất chấp sự thiếu hòa hợp giữa các chủng tộc trên thế giới, lời tiên tri nào nói về sự hợp nhất đang được thực hiện ngày nay? |
Varför kan du inte besluta saker i samförstånd med andra? Không hiểu sao anh lại khó khắn đến thế khi tính thêm người khác vào quyết định của anh. |
Den här tidskriften besvarar frågan om det är möjligt med etniskt samförstånd.” Tạp chí này sẽ trả lời câu hỏi: ‘Các sắc tộc có thể hòa hợp với nhau không?’ |
De kommunistiska idealen om rättvisa, jämlikhet, solidaritet och fredligt samförstånd tilltalade människor som hade tröttnat på krigets härjningar. Những lý tưởng của chính quyền Xô Viết về sự công bằng, bình đẳng, đoàn kết và mối quan hệ hòa bình thu hút những người đã kiệt sức vì sự tàn phá của chiến tranh. |
Kunskap om Gud – grunden till samförstånd mellan etniska grupper Sự hiểu biết về Đức Chúa Trời—Nền tảng cho sự hòa hợp giữa sắc tộc |
Men denna anda av samförstånd mellan religion och politik kan inte dölja det faktum att religionen har varit till hinder och besvär för Förenta nationerna. Nhưng mối liên kết tế nhị này giữa tôn giáo và chính trị không thể che khuất sự kiện là tôn giáo đã từng gây trở ngại và phiền toái cho Liên Hiệp Quốc. |
För att uppnå ett samförstånd ville han upprätta, eller tvinga fram, en ”rätt” lära. Do nóng lòng đi đến thống nhất, ông tìm cách thiết lập và sau đó thực thi giáo lý “đúng”. |
Kom inte hit och be om tjänster som om vi är i samförstånd. Thế nên, đừng có tự tiện bước tới và hỏi xin giúp đỡ như thể chúng ta đã có thỏa thuận |
Men att det finns mindre variationer i evangelieskildringarna visar i själva verket att det inte förekom något hemligt samförstånd. Thật ra, chính những khác biệt nhỏ trong các lời tường thuật của Phúc Âm chứng tỏ không có sự đồng lõa gian dối ở đây. |
På grund av de illdåd som begåtts tidigare blev ömsesidigt förtroende och samförstånd omöjligt mellan de olika partierna. Những sự tàn bạo trong quá khứ đã làm cho lòng tin và thiện ý giữa các bên trở thành không thể được. |
Vi skildes inte åt i samförstånd. Tôi rời khỏi đây trong tình trạng không được tốt lắm. |
Hur lyckas man, i äktenskapet, nå samförstånd när kinkiga problem skall lösas? Làm thế nào vợ chồng có thể có cùng ý kiến khi gặp những vấn đề khó khăn trong hôn nhân? |
Israels kung konstaterar: ”De som tar lätt på överträdelse är dårar [eller: ”Dårar hånar skuld”, fotnoten], men bland de rättrådiga är det samförstånd.” Vua Y-sơ-ra-ên nêu ra nhận xét: “Kẻ ngu-dại bỉ-báng tội-lỗi; nhưng người ngay-thẳng có được ơn của Đức Chúa Trời”. |
Det är inte samförstånd, eller enighet som pro-voice strävar efter. Đó không là giao ước, đó không là sự lặp lại mà pro-voice tạo ra. |
Titta, lyssna, undersök, ställ lite svåra frågor, ta dig ur det bekväma kunskapsläget, gå in i nyfikenhetsläge, ställ fler frågor, ha lite värdighet, behandla personen du talar till med samförstånd. Nhìn, nghe, thăm dò, hỏi một số câu khó, vứt bỏ cái vẻ biết tuốt thong thả đó, nhập cuộc trong tư thế tò mò, đặt nhiều câu hỏi hơn, giữ lại chút tự trọng, hòa nhã với người mình đang nói chuyện. |
Detta ledarskap följde ett stort trauma och skedde i politiskt läge av samförstånd. Vi har ett splittrat politiskt läge. Sự lãnh đạo đó được tạo ra sau một nỗi đau lớn và nhận được sự đồng thuận cao nhưng giờ đây chúng ta đang ở thời kì chính trị bị chia rẽ |
Antingen vi är hemma eller ute på stan, antingen vi går i skolan eller har skoltiden långt bakom oss, antingen vi handlar helt på egen hand eller i samförstånd med en mängd andra människor, kommer vår kurs att vara rak och våra normer tydliga. Cho dù ở trong nhà hoặc ở nơi họp chợ, cho dù đang đi học hoặc đã học xong từ lâu rồi, cho dù chúng ta hành động hoàn toàn một mình hoặc cùng với nhiều người khác, hướng đi của chúng ta sẽ rõ ràng và các tiêu chuẩn của chúng ta sẽ hiển nhiên. |
För de flesta läkare är det viktigt att kunna etablera ett gott samförstånd med sina patienter. Đối với hầu hết các bác sĩ, việc thiết lập mối quan hệ tốt với bệnh nhân là điều quan trọng. |
Ty Kristus anför inte skäl för enighet i substans, utan för det samförstånd som råder mellan honom och Fadern.” Vì đấng Christ không nói về sự hợp nhất trong bản thể, nhưng về sự hòa hợp mà ngài có với Cha đó thôi”. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ samförstånd trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.