sailboat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sailboat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sailboat trong Tiếng Anh.
Từ sailboat trong Tiếng Anh có nghĩa là thuyền buồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sailboat
thuyền buồmnoun Slipped right through in your little black sailboat with your onions. Lẻn vào chiếc thuyền buồm đen với mấy củ hành của ngươi. |
Xem thêm ví dụ
Shortly thereafter, they were able to realize a long-cherished dream —that of owning a sailboat and living on it year-round. Không lâu sau khi kết hôn, điều mà hai anh chị hằng ao ước trở thành hiện thực—sở hữu một chiếc thuyền buồm và sống trên thuyền quanh năm. |
He had this beautiful sailboat, and he took me out on it. Anh ấy có một du thuyền rất đẹp, và thường rủ tôi đi chơi. |
Monday afternoon, a sailboat race will be held at the cesspool. Chiều thứ Hai, có tổ chức đua thuyền ở hồ nước. |
For on the surface, Lyndon Johnson should have had everything in the world to feel good about in those last years, in the sense that he had been elected to the presidency; he had all the money he needed to pursue any leisure activity he wanted; he owned a spacious ranch in the countryside, a penthouse in the city, sailboats, speedboats. Vì bề ngoài, Lyndon Johnson có thể có mọi thứ để hài lòng những năm cuối cùng, về mặt ông ấy đã được bầu làm tổng thống; ông ấy có tất cả tiền bạc mà ông ấy cần bất cứ hoạt động lúc rỗi nào mà ông muốn; ông có một nông trại lớn, một căn penhouse trong thành phố, thuyền buồm, thuyền tốc độ. |
With the shoot only wrapping up four months before release, Verbinski spent 18-hour days on the edit, while at the same time spending time on 600 effects shots, 250 of which were merely removing modern sailboats from shots. Với các cảnh quay phải hoàn thành trong bốn tháng trước khi công chiếu, Verbinski phải ngồi biên tập lại 18 giờ một ngày, và ngồi xem xét lại hơn 600 cảnh quay hiệu ứng, ông đã phải loại hơn 250 cảnh quay đơn thuần vì nó bị dính ảnh của những chiếc thuyền hiện đại trong đó. |
By dating guys with sailboats. BõÒi heòn hoÌ võìi 1 thuÒy thuÒ. |
The BVI are known as one of the world's greatest sailing destinations, and charter sailboats are a very popular way to visit less accessible islands. Quần đảo Virgin thuộc Anh là một trong các địa điểm thuyền buồm lớn nhất thế giới, và thuê thuyền buồm là cách thức rất phổ biến để đến thăm các đảo ít được tiếp cận. |
After breakfast the following morning, we set out on a sailboat to take a closer look at some of the caves, or grottoes, in the area. Sau bữa điểm tâm ngày hôm sau, chúng tôi bắt đầu giương buồm để đi xem kỹ hơn một số hang động trong vùng. |
A sailboat may be coursing along at full speed with the wind blowing in its sails. Một chiếc thuyền có thể đạt tốc độ tối đa khi các cánh buồm căng gió. |
The name barangay originated from balangay, a Malay word meaning "sailboat". Cái tên barangay bắt nguồn từ balangay, một từ tiếng Mã Lai có nghĩa là "thuyền buồm". |
They quit their jobs, gave up their sailboat, and moved to Mexico. Anh chị xin nghỉ việc, bán chiếc thuyền và chuyển đến Mexico. |
And be very careful with the sailboat. Và phải rất cẩn thận với chiếc thuyền buồm. |
Sailing Big on a Small Sailboat. Sailing Big on a Small Sailboat (bằng tiếng Anh). |
My sister, your brother... in a little sailboat that turned over in the wind. Chị tôi, anh trai anh... trong một chiếc thuyền buồm nhỏ bị lật úp trong cơn giông. |
It is commonly observed near microbursts and downbursts caused by thunderstorms, fronts, areas of locally higher low-level winds referred to as low level jets, near mountains, radiation inversions that occur due to clear skies and calm winds, buildings, wind turbines, and sailboats. Nó thường được quan sát gần các hệ thống gió mạnh gần mặt đất (downburst) hoặc nhỏ hơn (microburst) gây ra bởi các cơn dông, frông, các cơn bão, các khu vực có gió thấp cấp địa phương gọi là low level jet, gần núi, sự xâm nhập của bức xạ xảy ra do bầu trời trong lành và lặng gió, các tòa nhà, tuabin gió và thuyền buồm. |
First you have to go the south coast of England, then across the channel... you walk through France and take a sailboat along the coast of Africa. Đầu tiên cậu phải băng qua bờ biển phía nam nước Anh rồi băng qua kênh đào... đi xuyên qua nước Pháp rồi đi thuyền dọc theo bờ biển châu Phi. |
I sold my father's sailboat, put it all into a savings account. Bán chiếc thuyền của cha tôi. Và gửi tất cả vào tài khoản tiết kiệm. |
Maybe you've got a swimmer and a rowboat and a sailboat and a tugboat and you set them off on their way, and the rains come and the lightning flashes, and oh my gosh, there are sharks in the water and the swimmer gets into trouble, and, uh oh, the swimmer drowned and the sailboat capsized, and that tugboat, well, it hit the rocks, and maybe if you're lucky, somebody gets across. Có thể bạn có một người biết bơi và một cái thuyền chèo, một cái thuyền buồm, và một cái tàu kéo và bạn cho tất cả lên đường, rồi mưa tới, sấm chớp nổi lên, và ôi trời ơi, có bao nhiêu là cá mập ngoài khơi và người bơi gặp nạn, và ôi thôi, anh ta chìm rồi chiếc thuyền buồm bị lật úp, và chiếc thuyền kéo đâm vào đá, và nếu bạn vẫn gặp may, một người nào đó có thể vượt sang bờ bên kia. |
No, but you might have taken the first tiny step toward your sailboat. Chưa, nhưng có lẽ anh đã bước được bước đầu tiên lên hành trình giong buồm đấy. |
Imagine a place where your neighbors greet your children by name; a place with splendid vistas; a place where you can drive just 20 minutes and put your sailboat on the water. Hãy tưởng tượng một nơi hàng xóm chào con của bạn bằng tên; một nơi có cảnh sắc tráng lệ; một nơi mà bạn chỉ cần lái xe trong vòng 20 phút là có thể thả chiếc thuyền buồm của mình xuống nước rồi. |
Think of yourself as the skipper of a sailboat. Hãy hình dung bạn là người lái một chiếc thuyền buồm. |
They go through life like sailboats tacking into the wind -- wanting to get close to people, but not really having the models of how to do that. Họ sống cả đời như những con thuyền bị ghim vào với gió -- muốn tiến gần hơn với con người, nhưng thực sự không có cách nào để thực hiện điều đó. |
A storm hits the sailboat. Một cơn bão đã đánh đắm thuyền Sv. |
The two main competitions of sailboat robots are WRSC, which takes place every year in Europe, and Sailbot. Hai cuộc thi chính của robot thuyền buồm là WRSC (World Robotic Sailing Championship) diễn ra hàng năm ở châu Âu và Sailbot. |
Slipped right through in your little black sailboat with your onions. Lẻn vào chiếc thuyền buồm đen với mấy củ hành của ngươi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sailboat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sailboat
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.