run the risk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ run the risk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ run the risk trong Tiếng Anh.
Từ run the risk trong Tiếng Anh có nghĩa là làm liều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ run the risk
làm liều
|
Xem thêm ví dụ
So, if we stick around here, we run the risk of getting killed. Nên, nếu chúng ta cứ lẩn quẩn ở đây, chúng ta có thể bị giết. |
They also run the risk of vitamin D deficiency, if they have desk jobs, like that guy. Họ cũng đối mặt với nguy cơ thiếu hụt vitamin D nếu làm những công việc văn phòng, như người đàn ông này. |
You get drywall and insulation soaked like this, you run the risk of stachybotrys mold. Nếu để tường ẩm như thế này, Mà bả tiếp thạch cao thì nó sẽ không ăn. |
He's willing to run the risk, provided he gets the ledgers. Anh ta sẵn sàng mạo hiểm, miễn là nhận được cuốn sổ cái. |
Or is he, rather, running the risk of grieving God’s spirit and losing out on this gift? Hay là anh đặt mình vào tình thế có thể “làm buồn” thánh linh Đức Chúa Trời và mất đặc ân nhận được sự ban cho này? |
Exposing them to inconsistent service part pricing runs the risk of losing customer confidence, and eventually the customers. Tiếp xúc với họ để định giá một phần dịch vụ không nhất quán có nguy cơ mất niềm tin của khách hàng, và cuối cùng là khách hàng. |
Do you think he'd run the risk of having a grandson... an eventual heir, who's part Negro? Anh nghĩ ổng dám chấp nhận nguy cơ có một đứa cháu nội... một cháu nội đích tôn, có máu lai da đen sao? |
Lanagin is correct in saying we run the risk of libel. Lanagin đã đúng khi nói chúng ta đang đưa ra những lời lẽ phỉ báng. |
We could, but we always run the risk of someone else beating us to the punch. Chúng ta có thể, nhưng luôn luôn sẽ có nguy cơ người khác sẽ đăng lý thuyết này lên trước chúng ta. |
(James 3:14-16) At any rate, he is running the risk of developing a me-first attitude. (Gia-cơ 3:14-16) Dù sao đi nữa, người ấy đang có nguy cơ phát triển tinh thần “tôi là trên hết”. |
However, it was you who made the call, so you're running the risk. Nhưng khi cô thực hiện cuộc gọi, cô đã chấp nhận rủi ro. |
You get drywall and insulation soaked like this, you run the risk of stachybotrys mold Nếu để tường ẩm như thế này,Mà bả tiếp thạch cao thì nó sẽ không ăn |
Why run the risk of something going wrong when your man is already happy with the way you look? Tại sao bạn lại chấp nhận rủi ro để điều gì đó không ổn xảy ra khi người đàn ông đã hài lòng với bạn đúng như hiện tại? |
Because half the world's population runs the risk of contracting a killer disease like malaria through a simple mosquito bite. Vì nửa dân số thế giới đang gặp nguy hiểm khi bị nhiễm căn bệnh sốt rét chết người chỉ đơn giản với một vết muỗi đốt. |
We will run the risk of honoring Him with our lips while removing our hearts from Him (see 2 Nephi 27:25). Chúng ta sẽ có nguy cơ để vinh danh Ngài bằng đầu môi chót lưỡi trong khi lòng dạ chúng ta lại xa cách Ngài (xin xem 2 Nê Phi 27:25). |
If we were to rebel against God’s purpose in some way, might we run the risk of not entering into God’s rest? Nếu chống lại ý định Đức Chúa Trời trong một cách nào đó, chẳng phải chúng ta đứng trước nguy cơ không được vào sự yên nghỉ của Ngài sao? |
Yes , you do have to cleanse regularly , but don't touch the infected areas with hands , or you'll run the risk of spreading it even further . Vâng , bạn phải rửa sạch thường xuyên , nhưng đừng lấy tay sờ chạm vào vùng bị nhiễm khuẩn , nếu không bạn sẽ có nguy cơ làm cho nó lây lan thêm . |
If you don’t maintain a healthy Content ID presence, you run the risk of account penalties, bad PR for your company, and time-consuming clean-up projects. Nếu không duy trì sự hiện diện lành mạnh trên Content ID, bạn sẽ gặp phải các nguy cơ như tài khoản bị phạt, công ty bị mang tiếng và tốn thời gian xóa các thông báo xác nhận quyền sở hữu nhầm lẫn. |
But if we have no connection whatsoever with the worlds beyond the one we take for granted, then we too run the risk of drying up inside. Nhưng nếu chúng ta không có kết nối với những thế giới vượt khỏi nơi chúng ta coi là dĩ nhiên ấy, chúng ta sẽ rơi vào nguy cơ bị chết khô trong vòng tròn đó. |
Even people who are resting quietly in extreme heat or humidity may run the risk of water intoxication if they drink large amounts of water over short periods for rehydration. Ngay cả những người đang nghỉ ngơi yên tĩnh trong quá nóng hoặc độ ẩm có thể có nguy cơ nhiễm độc nước nếu họ uống một lượng nước lớn trong thời gian ngắn để bù nước. |
Now , as the tables are turned and he is thrust into the dragon 's den that is Vietnam 's politically controlled justice system , he runs the risk of losing everything . Bây giờ , khi tình thế đảo ngược và ông Kiên đang bị đẩy trở lại " hang rồng " nơi mà giới chính trị Việt nam nắm quyền kiểm soát hệ thống tư pháp , ông Kiên có nguy cơ mất đi mọi thứ . |
The Royal Society of Edinburgh recently expressed concern that scientific advances are now so rapid and sophisticated that scientists run the risk of not fully understanding the implications of these advances. Hội Hoàng Gia Edinburgh gần đây phát biểu mối quan ngại rằng những sự tiến bộ khoa học nay diễn ra quá nhanh chóng và tinh vi đến độ các nhà khoa học phải chịu những rủi ro không hiểu thấu hết những hiệu quả của chúng. |
Not only are we running out of space, but if we continue to operate under the status quo with modern agriculture, we run the risk of robbing our progeny of a beautiful planet. Chúng ta không chỉ đang mất dần không gian, mà nếu tiếp tục phát triển dưới khả năng có thể với nông nghiệp hiện đại, ta đang cướp đi sự phồn thực của một hành tinh đẹp. |
The evidence strongly suggests that Shem-Tob received his Matthew with the Divine Name already within the text and that he probably preserved it rather than run the risk of being guilty of removing it.” Bằng chứng cho thấy rõ ràng là Shem-Tob đã nhận được bản văn của Ma-thi-ơ trong đó có sẵn danh của Đức Chúa Trời và có lẽ ông đã gìn giữ danh đó thay vì phải liều lĩnh mang tội vì đã loại bỏ danh đó ra”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ run the risk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới run the risk
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.