root canal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ root canal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ root canal trong Tiếng Anh.

Từ root canal trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuûy raêng, tủy răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ root canal

tuûy raêng

noun

tủy răng

noun

lice, Nickelback the band, root canals and Donald Trump. (Laughter)
rận, ban nhạc Nickelback, chữa tủy răng và Donald Trump.

Xem thêm ví dụ

lice, Nickelback the band, root canals and Donald Trump. ( Laughter )
Và kết quả là, tỷ lệ ủng hộ với Quốc hội còn thấp hơn cả gián, rận, ban nhạc Nickelback, chữa tủy răng và Donald Trump.
Root canal... and by the looks of those x- rays... it' s not going to be pretty
Thì sẽ đau đấyOw!
Must be a root canal.
Phải là một kênh gốc.
And then you're due at the dentist for your Who-root canal.
À, sau đó ngài có hẹn với nha sĩ Who.
It 's cheaper to have a cavity filled than to get a root canal , easier to replace a couple of pieces of wood than to have your house tented for termites and better to eat healthy and exercise than end up needing expensive treatments for diabetes or heart disease .
Trám răng thì rẻ hơn trị liệu tuỷ rễ răng , thay vài miếng gỗ nhỏ thì dễ hơn sửa cả căn nhà bị mối gặm , và ăn uống điều độ , tập thể dục thì tốt hơn phải chữa trị bệnh tim hay tiểu đường dứt điểm bằng những biện pháp điều trị tốn kém .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ root canal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.