robbed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ robbed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ robbed trong Tiếng Anh.
Từ robbed trong Tiếng Anh có các nghĩa là ăn trộm, ăn cắp, người mất trộm, người mất cắp, loạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ robbed
ăn trộm
|
ăn cắp
|
người mất trộm
|
người mất cắp
|
loạt
|
Xem thêm ví dụ
The Rob Furlong lethal shot from distance in the larger story & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 meters & lt; / b& gt; Các Rob Furlong gây chết người bắn từ khoảng cách trong câu chuyện lớn hơn & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 mét & lt; / b& gt; |
That, in turn, protects us from feelings of entitlement, envy, and resentment, which would alienate people from us and rob us of joy in life. Thái độ này bảo vệ chúng ta khỏi khuynh hướng ích kỷ, ghen tị hoặc oán giận, là những cảm xúc làm người khác xa lánh mình và cướp đi niềm vui trong đời sống. |
Retrieved 1 January 2013. (video) RIDE Channel; Rob Brink; Erica Yary (14 September 2012). Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2012. ^ RIDE Channel; Rob Brink; Erica Yary (3 tháng 8 năm 2012). |
To afford to do that they will need to rob a bank. Các xúc tu thuyết phục ông thử lại cuộc thí nghiệm và để có tiền, phải đi cướp ngân hàng. |
Says here, they got married the day before Scofield robbed that bank. Theo như giấy này thì chúng cưới nhau ngay trước ngày Scofield cướp nhà băng. |
It robbed you of your memory, you see. Nó sẽ cướp đi trí nhớ của em, em thấy đấy. |
And when his ashes were interred, his mother said, "I pray here for forgiveness for having been twice robbed, once of the child I wanted and once of the son I loved." Khi tro cốt của cháu đựơc mai táng, bà mẹ nói: "Tôi nguyện cầu sự thứ tha vì đã bị cướp những hai lần một lần là đứa trẻ mà tôi mong muốn có, và lần nữa là đứa con trai tôi yêu thương." |
Seventeen months later, Byakuya and several other high-ranking Soul Reapers appear before Ichigo in the Human world after Ichigo is robbed of his Fullbring. Mười bảy tháng sau đó, Byakuya và một số Shinigami cao cấp xuất hiện trước Ichigo trong thế giới con người sau khi anh bị cướp Fullbring và bị đâm bởi Rukia. |
I don't rob banks. Tôi không cướp ngân hàng. |
You think it's a coincidence that you get busted for drugs and your Tim just happens to have a plan to rob a bank? Cô cứ nghĩ họ sẽ coi đó là sự trùng hợp... khi chúng ta cướp nhà băng sao? |
He robbed every ounce of hope from my being. Ông ấy đã cướp đi mọi hi vọng của tôi. |
Hi, Joe. It's Rob again. Chào Joe, lại là Rob đây. |
Some men broke into his house looking to rob the place. Có kẻ đã đột nhập vào nhà thằng bé để ăn trộm. |
Probably robbed. Chắc là bị cướp. |
They may feel that they accomplish little, and this may rob them of their joy. Họ có thể cảm thấy mình không hoàn thành được gì nhiều, và vì vậy họ mất đi niềm vui. |
By robbing and killing. Bằng giết người và cướp của. |
He's doing time for robbing ATMs. Bố đang chịu án vì trộm máy ATM. |
That was a challenge and a matter of pride... to see that it was robbed. " And so on and so on. Đó lá một thách thức và là một vấn đề danh dự để coi nó có bị cướp hay không. " Và như vậy, như vậy. |
It depicts a group of three young boys robbing an ice-cream truck in an elaborate heist. Nó mô tả một nhóm ba chàng trai trẻ đang cướp một chiếc xe tải kem trong một vụ cọ xát tinh vi. |
They also released the single "You've Got A Friend" featuring Lil Rob and Baby Bash, which became their first song on major national radio. Họ cũng cho ra single "You've Got A Friend" cùng với Lil Rob and Baby Bash, trở thành bài hát đầu tiên của họ trên đài phát thanh quốc gia. |
But being unduly sensitive, or touchy, in our relations with others is a form of selfishness that can rob us of our peace and prevent us from showing honor to others. Nhưng nhạy cảm quá lố, hoặc dễ hờn dỗi đối với người khác là một hình thức ích kỷ có thể khiến chúng ta mất sự bình an và ngăn cản chúng ta tôn trọng người khác. |
That's just going to make people come and rob me. Đó là chỉ cần đi để làm cho mọi người đến và cướp tôi. |
Please be strong, and be alert to anything that would rob you of the blessings of eternity. Hãy mạnh mẽ lên, và phải cảnh giác với bất cứ điều gì cản ngăn các em nhận được các phước lành vĩnh cửu. |
Both Nguyen Van Dai and Le Manh Than were shoved into cars, beaten repeatedly, and ultimately dumped in a remote area after being robbed of their wallets and mobile phones. Hai anh Nguyễn Văn Đài và Lê Mạnh Thắng bị đẩy vào xe khác, bị đánh liên tục và cuối cùng bị bỏ xuống một nơi vắng vẻ sau khi bị cướp sạch ví và điện thoại di động. |
Referee Rob Styles was dropped from the next weekend Premier League games as a result of this incident and some other contentious decisions during the game. Trọng tài Rob Styles sau đó đã không được cho cầm còi trận tiếp theo tại Premier League do sai lầm ở tình huống đó và một vài tình huống gây tranh cãi khác trong trận đấu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ robbed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới robbed
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.