risultato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ risultato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ risultato trong Tiếng Ý.

Từ risultato trong Tiếng Ý có các nghĩa là kết quả, đáp số, thành tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ risultato

kết quả

noun

Quei due esperimenti hanno prodotto risultati simili.
Hai thí nghiệm đó cho ra cùng kết quả.

đáp số

verb

Dopo quattro righe di calcoli apparentemente logici, però, l’insegnante tirò fuori un risultato sorprendente: “2=1!”
Tuy nhiên, sau bốn hàng tính toán có vẻ hợp lý, thầy đưa ra đáp số đáng ngạc nhiên: “Do đó, 2=1!”

thành tích

noun

Essi vivono per lavorare, per i risultati e per il controllo.
Và họ sống cho công việc, thành tích và quyền lực.

Xem thêm ví dụ

In alcuni casi si sono ottenuti buoni risultati.
Một số trường hợp đã mang lại kết quả tốt.
Il mio team e io abbiamo esaminato immagini come questa, e come questa, e abbiamo riflettuto sugli altri risultati di Cassini.
Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini.
Cosa fece Gesù, e con quale risultato?
Chúa Giê-su đã làm gì, dẫn đến kết cuộc nào?
Se ci avviciniamo a loro con amore anziché con rimprovero, scopriremo che la fede dei nostri nipoti aumenterà come risultato dell’influenza e della testimonianza di qualcuno che ama il Salvatore e la Sua chiesa divina.
Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài.
In effetti, stando ai risultati di uno studio pubblicati sul quotidiano londinese The Independent, c’è chi usa l’automobile anche per tragitti di meno di un chilometro.
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét.
Signora Abbott, che significato dà a questo risultato?
Bà Abbott, bà có cảm tưởng gì về thành tựu này?
Se pensi che la tua povertà sia il risultato della tua ineguatezza ti ritiri nella disperazione.
Nếu bạn nghĩ nghèo đói là kết quả của sự ngu đốt của bản thân, bạn sẽ lún sâu vào tuyệt vọng.
33 Fate i piani in anticipo per ottenere i risultati migliori: Si raccomanda di riservare del tempo ogni settimana per fare le visite ulteriori.
33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại.
Vi soddisfano i risultati del dominio umano?
Bạn có thỏa lòng với kết quả từ sự cai trị của loài người không?
Eppure, riescono sempre ad ottenere il risultato che volevano.
Tuy nhiên, họ luôn đạt kết quả mà họ muốn.
Il risultato sarà che il corpo degli anziani nell’insieme avrà tutte le eccellenti qualità necessarie per guidare in modo appropriato la congregazione di Dio.
Kết quả là hội đồng trưởng lão sẽ gồm những người có mọi đức tính cần thiết để giám sát hội thánh của Đức Chúa Trời cách đúng đắn.
Troviamo degli investitori che pagano per una serie di servizi, e se questi servizi funzionano, migliorano i risultati, e con queste riduzioni misurate dei recidivi, il governo risparmia soldi, e con quei risparmi, può dare benefici.
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
In ogni caso Kasparov vinse 3 incontri e pareggiò 2 delle partite seguenti, battendo Deep Blue con un risultato di 4-2.
Tuy nhiên, Kasparov đã giành được 3 điểm và ghi được 2 trong 5 trận sau, đánh bại Deep Blue với tỉ số 4-2.
Sono i risultati del test per l'herpes della signora Lambert.
Đó là kết quả kiểm tra Herpes của bà Lambert.
▪ Pagine 22-3: In Australia nel 1974 e in Colombia nel 1985, perché molti sottovalutarono gli avvertimenti di un disastro incombente, e con quali risultati?
▪ Trang 22, 23: Vào năm 1974 ở Úc và năm 1985 ở Colombia, tại sao nhiều người đã gạt sang một bên những lời cảnh báo về tai họa, và hậu quả là gì?
(Luca 10:2-12) Quando tornarono e riferirono dei loro ottimi risultati, Gesù li lodò e li incoraggiò.
Trước khi phái các môn đồ đi, Chúa Giê-su cho họ những chỉ dẫn rõ ràng (Lu-ca 10:2-12).
Il metodo di valutazione dei risultati del test creato inizialmente da Rorschach fu migliorato dopo la sua morte da Samuel Beck, Bruno Klopfer e altri.
Sau khi Rorschach chết, những hệ thống tính điểm của test gốc đã được cải thiện bởi Samuel Beck, Bruno Klopfer và những người khác.
Come risultato vennero formate nuove congregazioni e vennero nominati sorveglianti.
Do đó đã có nhiều hội-thánh mới được thành lập và nhiều giám-thị được bổ-nhiệm.
Il risultato finale sarà una terra paradisiaca abitata da persone felici, soddisfatte di condurre una vita significativa e che proveranno gioia nel servire gli altri. — Atti 20:35.
Kết quả cuối cùng là những người vui vẻ, thỏa lòng với cuộc sống đầy ý nghĩa, tìm nguồn vui nơi việc giúp đỡ người khác, sẽ được sống nơi địa-đàng trên đất! (Công-vụ các Sứ-đồ 20:35).
(Geremia 10:23) Al contrario, l’indipendenza da Dio ha prodotto risultati disastrosi, tra cui la povertà. — Ecclesiaste 8:9.
(Giê-rê-mi 10:23) Đúng hơn, độc lập với Đức Chúa Trời đã đem đến tai hại, trong đó có nạn nghèo đói.—Truyền-đạo 8:9.
Se avete dei problemi e provate sconforto a causa dei vostri risultati scolastici, cercate l’aiuto dei vostri genitori, degli insegnanti e di membri della Chiesa servizievoli.
Nếu các em đang gặp khó khăn hay nản lòng với việc học trong trường, thì hãy tìm kiếm sự giúp đỡ từ cha mẹ, giáo viên và các tín hữu Giáo Hội hữu ích.
Ma con quale risultato?
Nhưng hậu quả là gì?
Come risultato, nel 1991 sono stati battezzati 300.945 nuovi dedicati.
Kết quả là vào năm 1992 đã có đến 301.002 người dâng mình và làm báp têm.
Tuttavia, benché si debbano considerare attentamente i probabili risultati, non è possibile né costruttivo cercare di pensare a ogni eventualità.
Dù nên thận trọng suy xét điều rất có thể xảy ra, việc cố nghĩ đến mọi tình huống khả dĩ là điều không thể làm được và cũng không hữu ích.
Eccoci qui... con il risultato delle sue menzogne.
Và giờ chúng ta ở đây đối mặt với hậu quả từ sự dối trá của bà ấy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ risultato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.